Mã số

Tên đề tài

Người thực hiện

6.1          

Khảo sát ảnh hưởng của một số điều kiện môi trường lên sự tăng trưởng và tích lũy hợp chất thứ cấp của cây Diệp hạ châu đắng (Phyllanthus amarus (Schum. & Thonn)) nuôi cấy in vitro bằng phương pháp quang tự dưỡng

Phạm Minh Duy

6.2          

Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến sự lây nhiễm Agrobacterium tumefaciens vào phôi hữu tính thông nhựa (Pinus merkusii) và sự thể hiện gen uidA

Nguyễn Cao Lê Hiền

6.3          

Nghiên cứu phân tách protoplast và tạo phôi vô tính trên Piper colubrium L.

Huỳnh Thanh Khoa

6.4          

Khảo sát sự hình thành phôi vô tính của khoai mỡ (Dioscorea alata)

Nguyễn Thị Bích Liễu

6.5          

Xây dựng quy trình phục hồi giống lan Mokara đỏ lá quặt (Mokara cv Do La Quat) đã nhiễm virus Cymbidium mosaic (CyMV) bằng kỹ thuật nuôi cấy đỉnh sinh trưởng

Đỗ Phong Lưu

6.6          

Đánh giá nguồn gen kháng bệnh sương mai trên cà chua bằng chỉ thị phân tử SSR

Nguyễn Xuân Nam

6.7          

Nghiên cứu lây nhiễm vi khuẩn Agrobacterium rhizogenes vào cây cà độc dược (Datura innoxia Mill)

Vũ Thị Nguyệt

6.8          

Bước đầu đánh giá đa dạng di truyền cây Dầu rái (Dipterocarpus alatus Roxb) bằng kỹ thuật RAPD

Đỗ Hữu Nhật

6.9          

Khảo sát sự tăng trưởng của cây Húng chanh (Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng.) trong điều kiện vi nhân giống quang tự dưỡng

Phạm Thành Thái

6.10     

Phát hiện phytoplasma gây bệnh cây sắn bằng kỹ thuật sinh học phân tử

Trịnh Xuân Thảo

6.11     

Nghiên cứu đa dạng di truyền một số nguồn nấm Corynespora cassiicola bằng phương pháp giải trình tự vùng ITS-rDNA và chỉ thị phân tử ISSR

Dương Ngọc Kiều Thi

6.12     

Đánh giá biến lượng di truyền quần thể con lai cây cao su thuộc tổ hợp lai PB260 x RO44/71 và PB260 x RO62/54 bằng kỹ thuật RAPD

Nguyễn Minh Thiện

6.13     

Xây dựng quy trình nhân giống lan Mokara Chao Praya Sunset sạch bệnh virus

Nguyễn Thị Hoa Thùy

6.14     

Nghiên cứu phát sinh phôi soma từ cây Đinh lăng

Ngô Thị Tú Trinh

6.15     

Nội dung 1: Một số yếu tố ảnh hưởng đến cành giâm của cây hoa Lài. Nội dung 2: Tạo phôi và tạo chồi cây hoa Lài

Hồ Nam Việt

6.16     

Nghiên cứu phát sinh phôi vô tính trên cây dầu mè (Jatropha curcas L.)

Lê Thanh Vương

6.17     

Xác định phả hệ phân tử của một số loài ruồi đục quả (Bactrocera spp.) ở miền Nam Việt Nam bằng kỹ thuật sinh học phân tử

Đàng Nguyên Lưu Vi Vy

6.18     

Phân lập, tuyển chọn và thu nhận sinh khối vi sinh vật cố định đạm tự do

Phạm Ngọc Hà

6.19     

Nghiên cứu tạo chế phẩm vi khuẩn quang dưỡng tía phi lưu huỳnh ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt

Nguyễn Thúy Kiều

6.20     

Khảo sát khả năng sinh tổng hợp protease của một số chủng Streptomyces và ứng dụng trong sản xuất

Lương Thị Yến Nguyệt

6.21     

Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm TrichodermaBacillus trong xử lý mụn xơ dừa sản xuất giá thể trồng rau mầm

Nguyễn Thụy Phú

6.22     

Nghiên cứu sử dụng vỏ cà phê và cỏ lá gừng làm nguyên liệu trồng nấm bào ngư trắng

Nguyễn Thị Phưởng

6.23     

Phân lập các chủng Bacillus thuringensis có khả năng diệt sâu thuộc bộ cánh vảy (Lepioptera)

Hồ Bảo Quốc

6.24     

Phân lập, tuyển chọn các dòng vi khuẩn phân giải cellulose có khả năng ứng dụng trong xử lý rác thải có nguồn gốc thực vật

Nguyễn Thị Phương Thảo

6.25     

Phân lập và tuyển chọn nhóm vi sinh vật phân giải ammonium từ kênh rạch ô nhiễm trên địa bàn TP.HCM

Quảng Ngọc Trinh

6.26     

Biểu hiện gene mã hóa cho protein vỏ VP28, VP26 của virus gây bệnh đốm trắng (WSSV) trên tôm sú bằng hệ thống tế bào vi khuẩn E.coli

Ham Mát

6.27     

Thử nghiệm vaccine ở dạng ngâm và cho ăn phòng bệnh gan thận mủ trên cá tra bột (Pangasianodon hypophthalmus Sauvage, 1878)

Luyện Thị Ngân

6.28     

Khảo sát sự nhiễm PCV2 trên các mẫu: máu, mô, phân từ heo còi bằng kỹ thuật PCR

Phạm Thị Huyền Trang

6.29     

Phân tích trình tự mã hóa protein nsp2 của vi rút PRRS genotype Bắc Mỹ xác định được tại TP.HCM

Phan Thị Anh Văn

6.30     

Khảo sát khả năng bảo quản tinh trùng chó của một số môi trường pha chế tinh

Bùi Thị Thanh Hoài

6.31     

Đánh giá đặc tính probiotic của một số chủng vi khuẩn trong ươm nuôi cá chẽm và nghiên cứu phối chế tạo chế phẩm vi sinh

Mai Hưng Kiên

6.32     

Phân lập và kiểm tra hoạt tính vi sinh vật phân hủy dầu

Nguyễn Thị Thanh Nga

6.33     

Khả năng xử lý nước phân heo của mô hình trồng cây thủy trúc với dòng chảy bề mặt và dòng chảy đứng

Trần Thị Thanh Phấn

6.34     

Nghiên cứu khả năng xử lý nước phân heo của cỏ Para (Brachiaria mutica) trên mô hình đất ngập nước kiến tạo (Constructed Wetland)

Đặng Thành Sang

6.35     

Nghiên cứu khả năng xử lý nước phân heo của cây cù nèo (Limnocharis flava) trên mô hình đất ngập nước kiến tạo (Constructed Wetland)

Phan Minh Tiến

6.36     

Khả năng xử lý nước phân heo của mô hình đất ngập nước trồng cây bồn bồn (Typha orientalis)

Lý Sơn Tùng

6.37     

Đánh giá rối loạn chuyển hóa lipid ở người đái tháo đường type II trên 60 tuổi

Hoàng Lê Ngọc Bích

6.38     

Phát hiện nhân tố gây bệnh viêm nha chu ở  Porphyromonas gingivalis bằng phương pháp Real-time PCR

Lê Thị Thúy Dung

6.39     

Tìm hiểu căn nguyên gây nhiễm khuẩn hô hấp và khả năng đề kháng kháng sinh của những vi khuẩn này tại bệnh viện 175

Trần Như Khoa

6.40     

Thiết lập kỹ thuật khảo sát STR (Short Tandem Repeat) trong phân tích liên kết gene DMD (Duchenne Muscular Dystrophin)

Nguyễn Duy Lan

6.41     

Phát hiện protein kháng nguyên của Streptococcus suis type huyết thanh 2 bằng điện di 2 chiều và lai Western bloting

Lê Hoàng Lâm

6.42     

Tìm hiểu căn nguyên và khả năng đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây nhiễm khuẩn vết mổ, vết thương

Nguyễn Hải Linh

6.43     

Xây dựng quy trình Real-time PCR định lượng số bản sao gene SMN1 gây bệnh teo cơ tủy sống

Nguyễn Thị Li Na

6.44     

Tìm hiểu căn nguyên và khả năng đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây viêm đường tiết niệu

Nguyễn Hoàng Ngân

6.45     

Thiết lập kỹ thuật SNP (Mini-Sequencing) trong chẩn đoán bệnh Beta-Thalassaemia

Nguyễn Thị Kim Ngân

6.46     

Nghiên cứu thu nhận tế bào tiền thân nội mô từ máu cuống rốn người

Lâm Thiên Ngọc

6.47     

Phát hiện virus sởi bằng phương pháp Real-Time PCR

Trần Thị Quế

6.48     

Tìm hiểu cơ cấu nhiễm HIV/AIDS bằng xét nghiệm tầm soát Determine HIV-1/2  tại bệnh viện 175

Trần Thị Ngọc Quỳnh

6.49     

Xây dựng quy trình Real-time PCR xác định gene SMN2 gây bệnh teo cơ tủy sống ở người Việt Nam

Phan Thị Phương Thanh

6.50     

Xây dựng quy trình Real-time RT-PCR nhằm xác định vi khuẩn lao (Mycobacterium tuberculosis) sống dựa trên trình tự đích là mRNA của antigen alpha gene

Nguyễn Phan Thành

6.51     

Kỹ thuật chuẩn bị tinh trùng cho phương pháp IUI (Intra Uterine Insemination)

Bùi Thị Tôn Thất

6.52     

Xây dựng quy trình phát hiện đồng thời Neisseria gonorrhoceaeChlamydia trachomatis bằng phương pháp Real-time PCR

Nguyễn Thị Khánh Trang

6.53     

Khảo sát tình hình đề kháng thuốc kháng sinh Carbapenem trong nhiễm khuẩn bệnh viện tại bệnh viện Nguyễn Tri Phương

Nguyễn Xuân Trung

6.54     

Khảo sát tính kháng khuẩn và thành phần hóa học của cây gấc (Momordica cochinchinesis L. Spreng)

Nguyễn Vũ Bảo

6.55     

Kích thích sự gia tăng tinh dầu và hàm lượng các chất trong cây bạc hà (Mentha piperita L.) bằng các chất điều hòa sinh trưởng

Đinh Cát Điềm

6.56     

Xây dựng quy trình nuôi cấy in vitro cây bạc hà (Mentha arvencies L.) và khảo sát hàm lượng tinh dầu, menthol và menthone

Bùi Thị Hồng Gấm

6.57     

Thiết lập quy trình chiết xuất carotenoid trong trái gấc và xác định thành phần hóa thực vật trong mô sẹo của cây gấc in vitro

Trương Thị Thùy Lam

6.58     

Nghiên cứu chế tạo vật liệu hydrogel cố định dinh dưỡng bằng kỹ thuật bức xạ ứng dụng trong nông nghiệp

Nguyễn Thị Thu Thanh

6.59     

Khảo sát sự ảnh hưởng của vi khuẩn Agrobacterium rhizogenes đến sự gia tăng hàm lượng tinh dầu, menthol, menthone ở hai giống bạc hà châu Á, châu Âu  trồng trong chậu đất

Nguyễn Trần Lâm Thanh

6.60     

Chế tạo Nano Bạc-Alginate ứng dụng trong sản xuất rau sạch bằng canh tác thủy canh

Lê Thị Như Thảo

6.61     

Định tính và định lượng alkaloid có trong rễ cây bách bệnh  (Eurycoma longifolia Jack)

Vũ Thị Phương Thảo

6.62     

Tiêu chuẩn hóa nấm Thượng hoàng (Phellinus linteus)

Trịnh Thị Huyền Trang

6.63     

Tách chiết và xác định cấu trúc triterpenoid chủ yếu trong nấm Thượng hoàng (Phellinus linteus)

Trần Nam Trung

6.64     

Khảo sát khả năng sử lý nước phân heo của mô hình đất ngập nước nhân tạo có trồng cây sậy (Model constructed wetland with Phragmites communis)

Trương Thị Huyền Trang

6.65     

Nghiên cứu tạo cây khoai lang (Ipomoea batatas L.) HL518 in vitro sạch virus đốm gợn sóng (SPFMV – Sweet potato Feathery Mottle Virus)

Nguyễn Văn Khoa

6.66     

Ứng dụng kỹ thuật Real-time PCR khảo sát tình hình nhiễm lao tại bệnh viện Chợ Rẫy từ tháng 2 đến tháng 6 năm 2010.

Đặng Thị Ái Trinh

6.67     

Khảo sát sự sinh trưởng và phát triển của nấm Cordyceps sinensis trong các môi trường nuôi cấy khác nhau.

Đặng Trường Nguyễn

6.68     

Khảo sát vị trí biểu hiện của protein thụ cảm ánh sáng Opsin trên não bộ dâu tằm Bombyx mori bằng kỹ thuật hoá miễn dịch tế bào.

Nguyễn Xuân Khánh

Số lần xem trang: 2131

Liên kết doanh nghiệp