Mã số

Tên đề tài

Người thực hiện

4.1          

Xây dựng kỹ thuật nhân giống vô tính cây Thanh thất (Ailanthus triphysa)

Nguyễn Thành Danh

4.2          

Nghiên cứu nhân giống vô tính cây kim phát tài (Zamioculcas zamiifolia) bằng phương pháp giâm cành

Mai Văn Đào

4.3          

Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống vô tính cây sưa (Dalbergia tonkinensis Prain)

Nguyễn Thị Lệ Hà

4.4          

Ứng dụng kỹ thuật AFLP đánh giá sự đa dạng di truyền của cây Mắm trắng (Avicennia alba) ở vùng lõi khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ

Lê Vũ Hồng Hải

4.5          

Tìm hiểu quá trình lão suy do cảm ứng thụ phấn ở hoa lan  Dendrobium thông qua sự biểu hiện gen của enzyme ACC Oxidase

Nguyễn Thúy Hằng

4.6          

Khảo sát tác động của trùn đất (Pontoscolex corethrurus) lên thực vật siêu hấp thu chì cây thơm ổi (Lantana camara L.) và thử nghiệm phương pháp tách chiết trực tiếp DNA từ đất

Mai Thị Phương Hoa

4.7          

Xây dựng hệ thống tái sinh và bước đầu lây nhiễm mẫu lá cây cà độc dược (Datura innoxia Mill) bằng vi khuẩn Agrobacterium rhizogenes

Nguyễn Thị Thu Hòa

4.8          

Xây dựng hệ thống tái sinh in vitro cây Sứa đỏ (Dalbergia tonkinensis Prain)

Nguyễn Trung Hưng

4.9          

Sản xuất hoa  Lily (Lilium spp.) cắt cành bằng phương pháp thủy canh trên cơ chất

Phạm Ngọc Linh

4.10     

Áp dụng hệ thống thủy canh tự chế và lựa chọn công thức dinh dưỡng thích hợp cho trồng Cải ngọt (Brassica chinensis)

Trần Khánh Nam

4.11     

Nhân giống vô tính cây Dó dầu (Aquailaria crassna Pierre ex. Lecomte) bằng các phương pháp chiết cành, ghép cành

Nguyễn Thị Thanh Nhàn

4.12     

Xác định tác nhân gây bệnh loét trên bưởi (Citrus grandis L.) bằng kỹ thuật PCR

Điền Ngọc Pha

4.13     

Khảo sát khả năng hấp thu chì (Pb) của cây thơm ổi (Lantana camara L.) trong điều kiện có bổ sung trùn đất Pontoscolex corethrurus và thử nghiệm ly trích DNA tổng số của hệ vi sinh vật từ đất

Huỳnh Hoàng Phúc

4.14     

Khảo sát ảnh hưởng của một số chất điều hòa sinh trưởng đến khả năng tạo chồi của cây mãng cầu dai (Annona squamona)  nuôi cấy in vitro

Nguyễn Thị Ngọc Phụng

4.15     

Quản lý dinh dưỡng trong sản xuất dâu tây (Fragaria vesca L.) nhà kính trên cơ chất xơ dừa

Võ Văn San

4.16     

Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến tỉ lệ thành công trong vi ghép các giống bưởi (Citrus grandis Ocbeck)

Lê Thị Như Thảo

4.17     

Khảo sát sự tăng trưởng của Lan  Dendrobium Burana White trong điều kiện vi nhân giống quang tự dưỡng

Hoàng Văn Thắng

4.18     

Nghiên cứu cải tiến qui trình giám định bệnh vàng lá (Greening) trên cây có múi bằng phương pháp PCR

Trần Thịnh

4.19     

Kiểm tra sự hiện diện của các gen chuyển và khảo sát sự sinh trưởng và phát triển cây phong lao Dendrobium, cây hoa cúc (Chrysanthemum) chuyển gen

Nguyễn Kim Thoa

4.20     

Phân lập virus PRRS từ bệnh phẩm heo bệnh trên môi trường tế bào MARC – 145 và xác định virus bằng kỹ thuật RT – PCR

Đặng Cao Hạnh

4.21     

Nghiên cứu kỹ thuật chuyển genne Gus vào phôi hạt chín của cây thông nhựa (Pinus merkusii) thông qua vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens

Võ Thành Tín

4.22     

Phát hiện RGSV (Rice Grassy Stunt Virus) gây bệnh vàng lùn trên cây lúa (Oryza sativa) bằng kỹ thuật Das – Elisa và RT – PCR

Nguyễn Thị Bảo Trinh

4.23     

Nghiên cứu kỹ thuật tái sinh cây Thông nhựa (Pinus merkusii) trong điều kiện in vitro

Nguyễn Thị Hoàng Vân

4.24     

Thanh lọc một số mồi SSR để phục vụ đánh giá  đa dạng di truyền quần thể keo lá tràm (Acacia auriculiformis)

Huỳnh Tấn Vũ

4.25     

Phát hiện virus gây bệnh lùn xoắn lá (Rice ragged stunt virus)trên cây lúa (Oriza sativa) bằng phương pháp ELISA và RT-PCR

Trịnh Quang Vỹ

4.26     

Ứng dụng kỹ thuật AFLP đánh giá sự đa dạng di truyền của quần thể đước đôi (Rhizophora apiculata Blume) ở vùng lõi khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ

Bùi Anh Xuân

4.27     

Phân lập và định danh vi khuẩn cố định nitơ (Azospirillum sp. Và Bradyrhizobium sp.) trên cây họ đậu

Lê Duy Hoàng Chương

4.28     

Xây dựng kỹ thuật nhân giống vô tính cây Thanh thất (Ailanthus triphysa)

Nguyễn Thành Danh

4.29     

Khảo sát khả năng tổng hợp hệ enzyme amylase, b-Glucanase, chitinase và các yếu tố ảnh hưởng đến emzyme amylase của các chủng Trichoderma sp.

Trần Thị Quỳnh Diệp

4.30     

Phân lập và xác định vi khuẩn Bifidobacterium từ  sữa bột

Đặng Thị Mỹ Hà

4.31     

Thiết lập qui trình sản xuất và bảo quản chế phẩm Probiotic Lactobacillus acidophillus

Huỳnh Thị Thu Hà

4.32     

Xác nhận hiệu lực phương pháp phát hiện Listeria monocytogenes trong thực phẩm thủy sản  đã cải tiến  từ  phương pháp ISO 11290 – 1

Nguyễn Thị Hoa

4.33     

Phân lập và đánh giá khả năng sử lý Ammonium của vi khuẩn Nitrosomonas từ các nguồn nước thải giàu Ammonium

Tô Văn Hoa

4.34     

Xây dựng phương pháp định lượng nhanh Clostridium perfringens trong thực phẩm dựa trên sự biểu hiện của enzyme b–Galactosidase và acid Phosphatase

Ngô Thị Vân Kiều

4.35     

Đánh giá khả năng sinh tổng hợp các hệ enzyme thủy phân trong môi trường nuôi cấy lỏng của các chủng xạ khuẩn Streptomyces sp.

Dương Quốc Lâm

4.36     

Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả định lượng Clostridium perfringens trong thực phẩm bằng phương pháp nuôi cấy

Nguyễn Thị Hồng Loan

4.37     

Khảo sát một số đặc điểm sinh hóa và bước đầu xác định tỷ lệ nhiễm của Listeria monocytogenes trong thực phẩm thủy sản

Mã Phạm Quế Mai

4.38     

Cố định enzyme protease bằng Chitosan được thu nhận từ vỏ tôm và khảo sát hoạt tính của enzyme cố định

Trang Hoàng Nam

4.39     

Khảo sát khả năng ức chế nấm gây bệnh cây của hoạt chất chiết xuất từ nhân hạt cây neem (Azadirachta indica A.Juss)

Nguyễn Thị Tuyết Nga

4.40     

Nghiên cứu khả năng tổng hợp hệ enzyme cellulase, Protease, Pectinase và các yếu tố ảnh hưởng đến Cellulase của các chủng Trichoderma sp.

Phạm Thị Bích Nga

4.41     

Khảo sát khả năng sinh trưởng tổng hợp Protease của một số chủng Bacillus subtilis

Ngô Thị Thanh Nhàn

4.42     

So sánh hiện trạng một số vi sinh vật có ích trong 2 vùng đất rau Tân Hiệp và khóm Tân Lập tỉnh Tiền Giang

Dương Thị Kim Phụng

4.43     

Phân lập các dòng vi sinh vật có khả năng phân hủy tồn dư thuốc bảo vệ thực vật trong đất ô nhiễm đồng bằng sông Cửu Long

Đinh Bá Phước

4.44     

Ảnh hưởng nồng độ nước rỉ rác đến khả năng xử lý của mô hình đất ngập nước trồng cây thủy trúc

Nguyễn Thị Thanh Thanh

4.45     

Nghiên cứu thu nhận protease từ canh trường nuôi cấy  Bacillus subtilis và ứng dụng trong thủy phân protein trùn quế

Tiêu Thị Ngọc Thảo

4.46     

Khảo sát enzyme phân hủy amylase, protease từ các chủng Bacillus subtilis và thử nghiệm sản xuất chế phẩm probiotic

Huỳnh Minh Thư

4.47     

Nghiên cứu sự  thúy phân enzyme Colagenase từ vi khuẩn Bacillus subtilic trên các cơ chất khác nhau và tinh sạch enzyme bằng sắc ký lọc gel.

Nguyễn Cao Trí

4.48     

Khảo sát các đặc điểm của  Clostridium perfringens phân lập từ  thực phẩm

Phan Thị Kiều Trinh

4.49     

Nghiên cứu nấm mộc nhĩ (Auricularia delicata (Fr.) Henn. F. purpurea Y. Kobayasi) tìm thấy tại vườn quốc gia Cát Tiên

Phan Thị Tư

4.50     

Thích ứng dòng tế bào Spodoptera frugiperda (Sf9) ở điều kiện  nhiệt độ phòng tại TP. Hồ Chí Minh và khảo sát khả năng nhiễm virus của dòng tế bào đã thích ứng

Văn Thị Thu Cúc

4.51     

Khảo sát lượng Fetal bovine serum và Phytohemaglutinin trong qui trình nhuộm nhiễm sắc thể tế bào máu thỏ và máu heo

Nguyễn Thị Xuân Diệu

4.52     

Nghiên cứu sử dụng bột lá cây Xuyên tâm liên (Andrographis paniculata (Burm.f.) Nees) thay thế kháng sinh trong khẩu phần gà Lương Phượng nuôi thịt thương phẩm

Phạm Văn Đại

4.53     

Khảo sát nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) Florfenicol trên một số sản phẩm kháng sinh thủy sản và sự  thay đổi tính đề kháng của Edwardsiella ictaluri

Đoàn Trường Giang

4.54     

Phân tích trình tự E2và NS5B của virus dịch tả heo ở Tiền Giang

Vũ Quang Hiếu

4.55     

Ứng dụng kỹ thuật Elisa khảo sát tình hình niễm viêm gan siêu vi B và viêm gan siêu vi C trên người đến khám sức khỏe tại bệnh viện chợ Rẫy từ thàng 4 đến tháng 7 năm 2008

Huỳnh Thanh Hồng

4.56     

Phân lập virus PRRS từ huyết thanh heo con trên môi tường tế bào MAC-145 và xác định virus bằng kỹ thuật RT-PCR

Trần Ánh Hồng

4.57     

Nghiên cứu một số đặc trưng Protein của virus gây bệnh đổ đuôi hoại tử trên tôm

Lê Đình Nguyễn

4.58     

Khảo sát ẩm độ trong thức ăn lên sự sinh trưởng và phát triển của trùn quế (Perionys excavatus)

Trương Anh Phú

4.59     

Ảnh hưởng của chế phẩm sinh học Bio-T và Feedad lên sự tăng trưởng,  phát triển của tôm sú (Penaeus monodon)

Trịnh Thanh Thiện

4.60     

Phân lập virus gây bệnh trên tôm bằng phương pháp nuôi cấy tế bào côn trùng Spodoptera frugiperda (Sf9)

Hồ Thị Thương

4.61     

Ảnh hưởng của trùng quế (Perionyx excavatus) và chế phẩm vi sinh lên sinh trưởng và phát triển của vịt xiêm (Cairina moschata)

Nguyễn Minh Triết

4.62     

Sự  ảnh hưởng của hàm lượng than bùn và phân heo tươi lên sinh trưởng và phát triển của trùn quế (Perionys excavatus)

Tăng Công Trường

4.63     

Khảo sát điều kiện trồng, các phương pháp chiết xuất và xác định tinh dầu, menthol và menthone từ cây bạc hà Á (Mentha arvensis Linn.)

Đinh Hải An

4.64     

Bước đầu khảo sát ảnh hưởng của vi khuẩn  Agrobacterium rhizogenes lên sự tổng hợp Alkaloid của mẫu cây và dịch huyền phù Trường Xuân Hoa (Catharanthus roseus) in vitro

Nguyễn Trần Nam An

4.65     

Bước đầu nghiên cứu tổng hợp hạt nano oxít sắc từ (Fe3O4) bằng phương pháp nhiệt phân tiền chất Fe(OH)3 trong Ethanol tuyệt đối và ứng dụng thử nghiệm cố định enzyme trypsin trên bề mặt hạt nano Fe3O4 qua cầu nối APES-Glutaraldehyde

Đinh Quang Đỉnh

4.66     

Khảo sát khả năng ứng dụng của kỹ thuật nuôi cấy mô sẹo tạo dịch huyền phù cây Trường Xuân hoa (Catharanthus roseus) trong thu nhận alkaloid

Lê Thị Thảo Em

4.67     

So sánh 2 phương pháp trồng cây bạc hà (Mentha arvensis L.) và tịnh sạch tinh dầu bạc hà bằng sắc ký cột

Trương Vũ Phong

4.68     

Khảo sát hàm lượng, thành phần tinh dầu và thử nghiệm tạo mô sẹo từ lá cây nghệ đen

Nguyễn Bá Sơn

4.69     

Xây dựng qui trình nhân giống và kỹ thuật chế biến nhiên liệu sinh học (Biodiesel) từ hạt cây dầu mè (Jatropha curcas L.)

Nguyễn Thị Ngọc Sương

4.70     

Nghiên cứu gắn Protease và FITC – avidin lên hạt Nano oxít sắt từ

Nguyễn Ngọc Tuyết Trinh

4.71     

Chế tạo thiết bị nhân đoạn DNA (thiết bị PCR) theo công nghệ luân nhiệt Peltier

Đoàn Thành Vũ

4.72     

Khảo sát khả năng sinh trưởng và phát triển của mô sẹo cây hoa lài (Jasminum sambac) nuôi cấy trên môi trường phèn.

Nguyễn Văn Lĩnh

4.73     

Nghiên cứu sự đa dạng di truyền của nấm Trichoderma.

Cao Thanh Trung

4.74     

Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến chế phẩm enzyme protease thu từ các chủng nấm mộc Asperillus oryzea

Trần Công Phụng

4.75     

Khảo sát mối tương quan giữa chất gây rối loạn hệ nội tiết và hệ thủy sinh động vật tại hệ thống kênh rạch ở TP.HCM.

Nguyễn Quốc Dũng

4.76     

Khảo sát sự sinh trưởng và phát triển của cây rau xà lách (Lactuca sativa) trên các mô hình thủy canh

Trần Trung Hiếu

4.77     

Nghiên cứu sản xuất phân bón sinh học từ cây dầu mè (Jatropha curcas) và ứng dụng trong phòng trừ bệnh tuyến trùng phòng trừ bệnh hại cây trồng

Đinh Quốc Tân

 
 

Số lần xem trang: 2141

Liên kết doanh nghiệp