Mã số |
Tên đề tài |
Người thực hiện |
TC3.1 |
Bước đầu khảo sát khả năng tạo tinh dầu từ cây bạc hà (Mentha arvensia L.) in vitro |
Nguyễn Văn Non |
TC3.2 |
Khảo sát hàm lượng tinh dầu cây bạc hà (Mentha arvensis L.) |
Nguyễn Trung Tính Nguyễn Phương Vỹ |
TC3.3 |
Xây dựng qui rình tái sinh cây địa lan (Cymbidium) phục vụ cho công tác chuyển gen bằng vi khuẩn |
Trần Văn Quốc. Nguyễn Phạm Bích Trâm |
TC3.4 |
Nghiên cứu nhân giống in vitro cây lan Dendrobium lai qua thụ phấn nhân tạo |
Hùynh Thị Bích Thúy |
TC3.5 |
Nghiên cứu tạo phôi Soma ở cây Hồng Môn (Anthurium arizona) |
Ngô Bắc Đẩu |
TC3.6 |
Khảo sát khả năng chịu mặn của cây mía (Saccharum ficinarum) bằng phương pháp nuôi cấy mô |
Trần Nhật Tấn |
TC3.7 |
Nghiên cứu đa dạng hình thái và đánh giá mức độ đa dạng di truyền một số dòng mè (Sesamum sp.) có nguồn gốc khác nhau sử dụng kỹ thuật RAPD |
Huỳnh Quốc Thái |
TC3.8 |
Khảo sát môi trường dinh dưỡng thích hợp cho sự sinh trưởng phát triển của cây cải bẹ xanh (Brassica juncea L.) trên hệ thống thuỷ canh kiểu mao dẫn |
Bùi Thị Thanh Thẻ |
TC3.9 |
Khảo sát ảnh hưởng của một số chất điều hoà sinh trưởng đến hiệu quả tạo chồi và tạo rễ của cây chuối già lùn (Musa nana Lour.) in vitro |
Mã Ngọc Tiền |
TC3.10 |
Khảo sát khả năng nhân giống chuối LABA (Musanensi L.Var Giant cavendishii) invitro nuôi cấy trong điều kiện tự nhiên và trong phòng tăng trưởng |
Huỳnh Văn Tiền |
TC3.11 |
Khảo sát ảnh hưởng của một số hoá chất và thuốc kháng sinh đến thời gian tươi của hoa hồng (Rosa sp.) cắt cành |
Lê Nhã Uyên |
TC3.12 |
Đánh giá hiệu quả xử lý và khảo sát nồng độ sinh khối vi sinh vật trong nước thải sinh hoạt trên mô hình bùn hoạt tính |
Lê Thị Hồng Diễm |
TC3.13 |
Áp dụng chế phẩm sinh học xử lý nước thải chăn nuôi heo bằng mô hình bùn họat tính |
Lê Thị Diễm |
TC3.14 |
Bước đầu áp dụng khu hệ tuyến trùng biển làm chỉ thị cho việc đánh giá chất lượng môi trường nước tại một số khu vực thuộc biển tây. |
Đòan Thị Hạnh Dung |
TC3.15 |
Khả năng xử lý nước phân bò của cỏ Vetiver (Vetiveria zizanioides L.) trồng thủy canh với các nồng độ khác nhau. |
Phan Thùy Dung |
TC3.16 |
Bảo quản và chế biến bắp cải và cải xanh bằng phương pháp muối chua ngọt |
Phạm Minh Đương |
TC3.17 |
Khảo sát hiệu quả xử lý nước thải chăn nuôi heo bằng mô hình lọc sinh học hiếu khí. |
Phan Văn Kháng. |
TC3.18 |
Nghiên cứu tạo phân bón từ bèo lục bình (Eichhornia crassipes) bằng phương pháp ủ composting |
Lê Văn Khắp |
TC3.19 |
Nghiên cứu khả năng xử lý nước rỉ rác Gò Cát của cây Jatropha curcas trên mô hình cánh đồng tưới |
Lý Anh Khoa |
TC3.20 |
Ảnh hưởng của nồng độ nước phân bò đến khả năng xử lý chất thải của cấy cù nèo (Limnocharis flava) |
Lê Hồng Linh |
TC3.21 |
Thử nghiệm khả năng xử lý nước thải chăn nuôi của các cây: Vetiver (Vetiverria zizanaoides), cây cỏ voi (pennisetum purpureum), cây sậy (Phragmites australis) bằng mô hình bãi lọc cây trồng |
Nguyễn Minh Tân |
TC3.22 |
Nghiên cứu hiệu quả xử lý nước thải chăn nuôi heo bằng bèo lục bình (Eichhornia Crassipes) |
Nguyễn Thanh Thúy |
TC3.23 |
Xử lý chất thải hữu cơ bằng trùn quế |
Lưu Văn Ý |
TC3.24 |
Nghiên cứu ứng dụng bèo tấm để xử lý nước thải sinh họat tại ký túc xá trường đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh |
Bông Văn Út |
TC3.25 |
Tận dụng phế phụ phẩm thủy sản lên men chua làm thức ăn bổ sung cho tôm |
Nguyễn Ngọc Duy |
TC3.26 |
Qui trình sản xuất thử nghiệm chế biến nước ép bưởi |
Trương Thị Hồng Đào |
TC3.27 |
Khảo sát sự ảnh hưởng của môi trường dinh dưỡng và các yếu tố lên sự sinh trưởng và phát triển của nấm men |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
TC3.28 |
Bảo quản và chế biến kim chi dưa leo |
Trần Thị Ngọc Hân |
TC3.29 |
Ứng dụng kỹ thuật di truyền với nấm men để lên men rượu vang chuối |
Phan Ngọc Hương |
TC3.30 |
Điều tra và khảo sát một số chỉ tiêu hoá lý sinh của sản phẩm xoài ngâm tại địa điểm trên địa bàn quận Thủ Đức và Tp. Biên Hòa |
Nguyễn Văn Khả |
TC3.31 |
Tận dụng nguồn nguyên liệu bã men bia và hệ vi sinh vật có sẵn trong ruột cá ngừ để sản xuất nước chấm |
Đặng Hồng Lợt |
TC3.32 |
Đáng giá hiệu quả phân tích E.coli và coliform trong thủy hải sản bằng phương pháp đếm khuẩn lạc |
Cao Thị Mai |
TC3.33 |
Khảo sát giai đọan đường hóa tinh bột hạt mít bằng chế phẩm enzyme từ nấm mốc |
Trần Thị Mai |
TC3.34 |
Nghiên cứu quy trình chế biến một số sản phẩm sò lông sấy |
Huỳnh Kiều Nhi |
TC3.35 |
Nghiên cứu tận dụng nấm men bia thừa và bánh dầu để sản xuất nước chấm bằng tác nhân thủy phân của nấm mốc Aspregillus oryzace |
Nguyễn Long Quân |
TC3.36 |
Nghiên cứu sản xuất nước chấm từ nấm men bia thừa và bánh dầu theo phương pháp thủy phân bằng acid |
Nguyễn Hồng Đỗ Quyên |
TC3.37 |
Phân lập và khảo sát khả năng sinh tổng hợp enzyme protease của chủng vi khuẩn chịu mặn |
Nguyễn Văn Thật |
TC3.38 |
Tận dụng nguồn phế liệu đầu tôm, ruột cá và bã men bia để sản xuất nước mắm |
Nguyễn Kim Thoa |
TC3.39 |
Quy trình lên men nước uống dinh dưỡng từ trà xanh (Kombucha) |
Đỗ Thị Thanh Thủy |
TC3.40 |
Khảo sát sự ô nhiễm vi sinh vật trong các loại: nước sinh hoạt, nước đá và nước uống đóng chai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Nguyễn Thanh Tuấn |
TC3.41 |
Xây dựng qui trình thử nghiệm chế biến nước ép trái cây từ thanh long |
Trương Thành Viễn |
TC3.42 |
Khảo sát mức độ ô nhiễm vi sinh vật trong các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc trên địa bàn tình Cà Mau |
Lê Thanh Út |
TC3.43 |
Thử nghiệm sản xuất Yeast Extract dạng bột |
Phạm Than Tùng |
TC3.44 |
Khả năng đối kháng Vi khuẩn Bacillus subtilis đối với Edwardsiella ictaluri trên cá Tra |
Nguyễn Nhựt Chen |
TC3.45 |
Ảnh hưởng thời gian lưu lại của phân bò lên khả năng sinh GAS của hầm ủ KT1 Trung Quốc |
Ngô Hải Đăng |
TC3.46 |
Ảnh hưởng của thời gian lưu phân bò, phân heo lên sinh trưởng và năng suất của Trùn Quế |
Võ Út Em |
TC3.47 |
Ảnh hưởng của cám gạo trên phân bò và phân heo lưu 3 ngày trên sinh trưởng và năng suất của trùn quế (Perionyx excavatus) |
Huỳnh Chí Hiếu |
TC3.48 |
Ảnh hưởng hàm lượng COD của nước phân heo đến khả năng xử lý của cỏ PARA (Brachiari mutica) trên mô hình bãi lọc |
Trần Nhật Hoàng |
TC3.49 |
Khảo sát tỉ lệ nhiễm Sanmonella và Escherichia coli trong nguyên liệu và sản phẩm thuỷ sản tại nhà máy chế biến thuỷ sản xuất khẩu Minh Hải Jostoco |
Phan Thanh Hương |
TC3.50 |
Kiểm tra tổng số coliforms và sự hiện diện của Escherichia coli trong sản phẩm tôm đông lạnh |
Nguyễn Việt Khắc |
TC3.51 |
Ảnh hưởng thời gian lưu lại của phân heo lên khả năng sinh GAS của túi phân làm chất đốt |
Hồ Trung Kiên |
TC3.52 |
Nghiên cứu sử lý nhộng ruồi nhà Musca domestica L. để sản xuất ong ký sinh |
Phương Thị Lụa |
TC3.53 |
Nghiên cứu sản xuất phân hữu cơ sinh học bằng phương pháp thủy phân bánh dầu |
Phạm Văn Màng |
TC3.54 |
Khảo sát khả năng GAS và xử lý nước thải heo của hệ thống BIOGAS phủ nhựa HDPE |
Đỗ Thành Nam |
TC3.55 |
Ảnh hưởng của cám gạo lên phân bò tươi trên sinh trưởng và năng suất của trùn quế. |
Nguyễn Hữu Phúc |
TC3.56 |
Khả năng sử lý nước rỉ rác của cây dầu mè (Jatropha curcas) với các thời gian lưu nước khác nhau trên mô hình cánh đồng tưới |
Huỳnh Duy Phương |
TC3.57 |
Sử dụng ấu trùng của ruồi lính đen Hermetia illucens (Diptera Stratiomyidae) để xử lý rác chợ và rác nhà hàng |
Châu Thanh Quân |
TC3.58 |
Ảnh hưởng của cám gạo trên phân bò và phân heo lưu 9 ngày trên sinh truởng và năng suất của trùn quế |
Đặng Chí Tâm |
TC3.59 |
Kiểm tra tổng số vi sinh vật hiếu khí ở 30oC (TPC), Escherichia coli, Salmonella trên tôm đông lạnh ở xí nghiệp chế biến thuỷ sản đông lạnh Cà Mau |
Nguyễn Thanh Tân |
TC3.60 |
Kiểm nghiệm một số chỉ tiêu vi sinh trên sản phẩm tôm nguyên liệu và sản phẩm tôm đông lạnh tại công ty cổ phần chế biến thuỷ sản xuất khẩu Minh Hải |
Nguyễn Chí Thành |
TC3.61 |
Nuôi phối hợp Bacillus subtilis với Saccharomyces cerevisia và Saccharomyces boulardii trên môi trường rỉ đường |
Nguyễn Thanh Thoảng |
TC3.62 |
Kiểm tra sự nhiễm vi sinh vật trên các sản phẩm tôm đông lạnh của công ty cổ phần thủy sản Cà Mau |
Phan Minh Thúc |
TC3.63 |
Xử lý chất thải nông nghiệp bằng Trùn quế |
Nguyễn Bích Tiên |
TC3.64 |
Khảo sát khả năng sinh GAS của túi BIOGAS và ảnh hưởng của poly aluminium chloride trên sự lắng tụ nước thải đầu ra của hệ thống BIOGAS |
Lê Thanh Tiễn |
TC3.65 |
Ảnh hưởng thời gian lưu lại của phân heo lên khả năng sinh GAS của hầm ủ KT 1 Trung Quốc |
Trần Văn Tỉnh |
TC3.66 |
Ảnh hưởng của cám gạo trong phân bò, phân heo lưu 6 ngày trên sinh trưởng và năng suất trùn quế (Peruionyx excavatus) |
Huỳnh Ngọc Trường |
TC3.67 |
Sử dụng tuyến trùng để đánh giá chất lượng môi trường đất nông nghiệp vùng An Thạnh, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương |
Phạm Minh Đức |
TC3.68 |
Điều tra thành phần và công dụng thuốc, hóa chất sử dụng trong nuôi tôm ở Cà Mau |
Lê Trọng Ái |
TC3.69 |
Khảo sá qui trình sản xuất cua giống tại trạ thực nghiệm giống thủy sản nước lở, trung tâm khuyến ngư tỉnh Cà Mau |
Nguyễn Quốc Triều Em |
TC3.70 |
Khảo sát khả năng sử dụng phương pháp Dot Blot để chỉ thị virus gây bệnh ở tôm và mối tương quan giữa kết quả chỉ thị bệnh ở tôm giống với hiệu quả thả nuôi ngoài đồng ở Cà Mau |
Nguyễn Chí Hảo |
TC3.71 |
Khảo sát qui trình chế biến tôm sú Nobashi tại công ty cổ phần chế biến thủy sản và xuất khẩu Minh Hải |
Dương Nữ Diệu Hiền |
TC3.72 |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của tác nhân gây bệnh đuôi đỏ họai tử tôm sú (Penaeus monodon) |
Tạ Hòang Kha |
TC3.73 |
Ảnh hưởng của probiotic và trùn quế trên sinh trưởng và năng suất của gà tam hòang |
Lê Thị Thùy Linh |
TC3.74 |
Ảnh hưởng của Mannan Oligosaccharide lên sự tăng trưởng và nâng cao sức đề kháng bệnh của cá tra. |
Trịnh Phương Linh |
TC3.75 |
Sử dụng chế phẩm sinh học khử mùi trên phân heo dùng làm thức ăn cho trùn quế (Perionyx excavatus) |
Phạm Thị Luyến |
TC3.76 |
Khảo sát sự tăng dinh khối vi tảo Chilorella vulgaris trong môi trường nước ngọt |
Nguyễn Hạnh Nguyên |
TC3.77 |
Khảo sát qui trình chế biến tôm đông lạnh và kiểm tra hàm lượng kháng sinh Chloramphenicol trên nguyên và thành phẩm tại nhà máy chế biến xuất nhập khẩu thủy sản Phú Cường tỉnh Cà Mau |
Nguyễn Trung Quân |
TC3.78 |
Một số nghiên cứu bước đầu về bệnh teo gan trên tôm sú |
Lê Văn Thật |
TC3.79 |
Nghiên cứu sự phát triển trùn quế (Perionyx excavatus) trên các nguồn thức ăn khác nhau |
Võ Bích Thảo |
TC3.80 |
Khảo sát sự ảnh hưởng của thức ăn đến sự tăng trưởng của cá bống tượng (Oxyeleotris marmoratas Blecker, 1852) |
Phan Tấn Phát Văn Truyến Thống |
TC3.81 |
Điều tra thành phần, công dụng và chỉ tiêu tổng số vi sinh vật hiếu khí của sản phẩm probiotics sử dụng trong nuôi tôm ở Cà Mau. |
Lê Tố Trâm |
TC3.82 |
Khảo sát hiện trạng nuôi cá chình thương phẩm ở Tân Thành, TP. Cà Mau |
Cao Ngọc Trình |
TC3.83 |
Tìm hiểu hiện trạng nghề nuôi tôm sú ở huyện Đầm Dơi – Tỉnh Cà Mau |
Nguyễn Xuân Tường |
TC3.84 |
Khảo sát hiện trạng nuôi cá bống tượng (Oxyeleotris marmoratus) thương phẩm tại xã Tân Thành và An Xuyên, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau. |
Trần Quốc Trí |
TC3.85 |
Ảnh hưởng của việc thay thế trùng quế (Perionyx excavatus) trong khẩu phần đến khả năng sinh trưởng và năng suất của gà lương phượng. |
Nguyễn Xuân Trúc |
TC3.86 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mặn đến tỷ lệ sống, thời gian biến thái của ấu trùng cua biển (Scylla serrata var.Paramamosain) giai đoạn zoea – megalope |
Ngô Cẩm Hường |
TC3.87 |
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình nuôi trùn quế (Perionyx excavatus) trên phân bò |
Bùi Hằng Ni |
TC3.88 |
Đánh giá chất lượng tôm sú giống (Penaeus monodon) sản xuất tại Cà Mau |
Nguyễn Thị Thu Phương |
TC3.89 |
Mô tả quy trình sản xuất tôm sú giống (Penaeus monodon) tại trại sản xuất giống Ngô Minh Chiến, xã Lương Thế Chân |
Nguyễn Việt Tá |
TC3.90 |
Ứng dụng phụ phẩm thủy sản lên men chua để bổ sung vào thức ăn chăn nuôi |
Trần Văn Thám |
TC3.91 |
Nghiên cứu quy trình nuôi trùn quế (Perionyx excavatus) trên phân heo |
Nguyễn Thị Ngọc Thuy |
TC3.92 |
Kích thích sự rụng trứng của cá Lăng Nha (Mystus wyckioides Chaux và Fang, 1949) bằng kích dục tố HCG |
Đỗ Văn Sang |
TC3.93 |
Thử nghiệm sử dụng chế phẩm sinh học BIOPON để cải thiện chất lượng nước ao ương cá Lăng Nha (Mystus wyckioides Chaux và Fang, 1949) |
Lê Minh Hà |
Số lần xem trang: 3611