TT |
HỌ TÊN SV |
TÊN ĐỀ TÀI |
NGƯỜI HDKH |
1 |
Võ Thị Trà My |
Đánh giá khả năng đối kháng của vi khuẩn Bacillus licheniformis trên một số nấm bệnh cây trồng |
TS. Nguyễn Bảo Quốc |
2 |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn có khả năng khử nitrate phân lập từ các ao nuôi tôm thẻ chân trắng tỉnh Tiền Giang |
PGS.TS. Nguyễn Phú Hòa |
3 |
Phạm Thị Ngọc Trâm |
Phân lập và tuyển chọn dòng vi khuẩn sắc tố có khả năng kháng với vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus tại ao nuôi tôm thẻ chân trắng tỉnh Tiền Giang |
ThS. Nguyễn Thị Thanh Trúc ThS. Trần Thị Quỳnh Diệp |
4 |
Lê Văn Lộc |
Khảo sát đặc điểm sinh trưởng và phát triển của các loại giống nấm rơm trồng trên cơ chất phụ phẩm bông |
ThS. Võ Thị Thúy Huệ |
5 |
Danh Giỏi |
Sử dụng thân cây sậy (Phragmites australis) làm meo cấp ba trong sản xuất nấm bào ngư xám (Pleurotus sảo caju) |
ThS. Võ Thị Thúy Huệ |
6 |
Trần Thị Diễm Ngọc |
Tuyển chọn và khảo sát khả năng đối kháng một số loại nấm bệnh trên cây trồng của các chủng xạ khuẩn thuộc chi Streptomyces sp. |
ThS. Trương P. Thiên Hoàng |
7 |
Trần Hoàng Minh Thư |
Nghiên cứu khả năng sinh tổng hợp enzyme Chitinase, Protease của các chủng nấm Beauveria sp., Paecilomyces sp. và Metarhizium sp. |
ThS. Trương P. Thiên Hoàng |
8 |
Phaạm Thị Kim Yến |
Phân lập, tuyển chọn nấm Paecilomyces sp. Và đánh giá khả năng ký sinh tuyến trùng Meloidogyne spp. trên cây cà chua |
ThS. Trương P. Thiên Hoàng ThS. Đào Uyên Trân Đa |
9 |
Nguyễn Thị Hạnh |
Phân lập và tuyển chọn nhóm vi khuẩn chuyển hóa ammoniac từ mẫu bùn đáy các lồng bè nuôi tôm hùm tại tỉnh Phú Yên |
ThS. Trương P. Thiên Hoàng |
10 |
Võ Trần Quốc Thắng |
Phân lập và chọn lọc nhóm vi khuẩn chuyển hóa nitrite từ mẫu bùn các lồng bè nuôi tôm hùm tại Vịnh Xuân Đài, tỉnh Phú Yên |
ThS. Trương P. Thiên Hoàng |
11 |
Phan Tuấn Hiệp |
Phân lập và chọn lọc nhóm vi khuẩn oxy hóa Fe(II) từ ao nuôi tôm thẻ chân trắng tại tỉnh Tiền Giang |
ThS. Trương P. Thiên Hoàng |
12 |
Phạm Thị Ngọc Trúc |
Khảo sát ảnh hưởng của VEGF (vascular endothelial growth factor) đến sự thành thục nhân của tế bào trứng heo thu từ các nang noãn nhỏ |
TS. Nguyễn Ngọc Tấn |
13 |
Quảng Thị Hồng Ngát |
Tối ưu hóa một số điều kiện trong vi nhân giống cây bạc hà (Mentha arvensis L.) sử dụng hệ thống ngập chìm tậm thời |
ThS. Tôn Bảo Linh |
14 |
Trần Anh Thư |
Nhân chồi in vitro thanh long ruột trắng (Hylocereus undatus)từ đoạn thân mang mắt gai và đánh giá tính ổn định di truyền của cây con bằng chỉ thị phân tử |
TS. Nguyễn Vũ Phong |
15 |
Đỗ Nguyễn Mỹ Chi |
Nhân chồi và sàng lọc chỉ thị SCoT ứng dụng đánh giá tính đồng nhất di truyền cây nghệ (Curcuma longa L.) |
TS. Nguyễn Vũ Phong |
16 |
Huỳnh Tiến Phát |
Khảo sát ảnh hưởng của Bacillus amyloliquefaciens AGWT 13-031 lên cá tra giúp kháng bệnh gan thận mũ do Edwardsiella ictaluri gây ra |
ThS. Lê Lưu Phương Hạnh |
17 |
Nguyễn Mai Thủy Tiên |
Sự phân bố của Burkholderia tại khu vực phía nam Việt Nam |
ThS. Diệp Thế Tài |
18 |
Vương Bảo Khang |
Đánh giá hiệu quả của TAT-Apoptin gây chết dòng tế bào ung thư C26 |
TS. Nguyễn Trọng Bình |
19 |
Phạm Nguyễn Trúc Anh |
Tối ưu hóa quy trình sản xuất Sophorolipid từ chủng nấm men Candida bombicola |
TS. Nguyễn Thị Bạch Huệ |
20 |
Nguyễn Thị Hồng Thu |
Tối ưu điều kiện môi trường nuôi cấy lỏng nấm Cordyceps militaris thu nhận cordycepin |
TS. Nguyễn Hữu Trí |
21 |
Nguyễn Thị Liêm |
Phân lập và tuyển chọn dòng vi khuẩn có khả năng phân giải hydrosunfua tại ao nuôi tôm thẻ chân trắng tỉnh Tiền Giang |
ThS. Nguyễn Thị Thanh Trúc |
22 |
Lương Nhật Quang |
Phân tích thành phần hóa học thực vật và đánh giá khả năng kháng oxy hóa cây rau sam (Portulaca oleracea) |
TS. Huỳnh Văn Biết |
23 |
Huỳnh Nguyễn Băng Tâm |
Bước đầu xây dựng quy trình phát hiện GMO trên cây bắp dựa vào trình tự nptII bằng phương pháp PCR |
TS. Nguyễn Bảo Quốc |
24 |
Phạm Yến Xuân |
Xây dựng quy trình chẩn đoán Burkholderia pseudomallei bằng mẫu thêm chuẩn (Spiked sample) |
TS. Nguyễn Bảo Quốc |
25 |
Đinh Thị Thủy Tiên |
Phát hiện GMO trên cây bắp bằng primer p35S sử dụng kỹ thuật PCR |
TS. Nguyễn Bảo Quốc |
26 |
Trần Quang Huy |
Nghiên cứu mức độ biểu hiện của gen NRAMP6 trên các giống lúa mẫn cảm và không mẫn cảm với bệnh đạo ôn |
TS. Nguyễn Bảo Quốc |
27 |
Đinh Mỹ An |
Phát triển chỉ thị SRAP - SCAR trên các giống mía mẫn cảm và không mẫn cảm với Phutoplasma gây bệnh trắng lá mía |
TS. Nguyễn Bảo Quốc |
28 |
Trần Thị Ngọc Thắm |
Đánh giá phát hiện nhanh virus xoắn lá cà chua ToLCV bằng kỹ thuật PCR (Polymerase Chain Reaction) |
TS. Nguyễn Bảo Quốc |
29 |
Danh Gia Bảo |
Tuyển chọn và khảo sát hoạt tính kháng một số nấm bệnh trên cây trồng của các chủng xạ khuẩn hiếm |
ThS. Trương P. Thiên Hoàng |
30 |
Lê Thị Thúy Duy |
Phân lập vi khuẩn cố định đạm Azospirillum trên vùng trồng lúa tỉnh Long An |
ThS. Trương P. Thiên Hoàng |
31 |
Thị Kim Thanh |
Phân lập và tuyển chọn nhóm vi khuẩn chuyển hóa sulfur từ bùn đáy ao nuôi tôm hùm tại tỉnh Phú Yên |
ThS. Trương P. Thiên Hoàng |
32 |
Phạm Hoàng Ngọc |
Phân lập và tuyển chọn chủng Lactobacillus sp. có khả năng sinh acid Lactic cao |
ThS. Trương P. Thiên Hoàng |
33 |
Trương Thị Mỹ Tiên |
Tạo dòng gen cry1Ab của vi khuẩn Bacillus thuringiensis được phân lập từ mẫu đất |
ThS. Tôn Bảo Linh |
34 |
Dương Ngọc Như Ý |
Nhân chồi in vitro cây thanh long ruột tím hồng (Hylocereus sp.) và đánh giá tính ổn định di truyền của cây con bằng chỉ thị sinh SCoT |
TS. Nguyễn Vũ Phong |
35 |
Nguyễn Thị Thảo Trang |
Nghiên cứu nhân chồi in vitro cây nghệ (Curcuma longa L.) và sàng lọc chỉ thị sSCoT ứng dụng đánh giá độ đồng nhất di truyền cây con |
TS. Nguyễn Vũ Phong |
36 |
Nguyễn Tấn Phát |
Ảnh hưởng của zeatin và indole-3-butyric acid đến khả năng nhân chồi in vitro cây Thanh Long ruột đỏ (Hylocereus polyrhizus) và đánh giá ổn định di truyền cây con bằng chỉ thị SCoT |
TS. Nguyễn Vũ Phong |
37 |
Dương Thị Hồng Khánh |
Xây dựng quy trình định lượng Sinensetin trong viên nang Mimostam |
ThS. Dương Thị Mộng Ngọc |
38 |
Đỗ Minh Thân |
Xác định nhóm gen cry9 trong mẫu phân lập vi khuẩn Bacillus thuringiensis từ đất |
ThS. Dương Kim Hà |
39 |
Lê Tiểu Yến |
Xác định sự hiện diện dộc tố alternariol của Alternaria spp. Gây bệnh đốm nâu trên cây chanh dây |
PGS.TS. Lê Đình Đôn ThS. Phan Thị Thu Hiền |
40 |
Trần Thị Ly Na |
Nghiên cứu nâng cao giá trị dinh dưỡng bã sữa đậu nành bằng thủy phân và lên men kết hợp enzyme cellulase và vi khuẩn Bacillus subtillis B3 |
ThS. Nguyễn Thành Trung |
41 |
An Thị Thu Hà |
Ảnh hưởng của các phương pháp bảo quản đến hoạt độ enzyme amylase trong ấu trùng ruồi lính đen (Hermetia illucens) |
TS. Nguyễn Phúc Cẩm Tú |
42 |
Tạ Quốc Sơn |
Tối ưu hóa quy trình chiết xuất chitosan từ ấu trùng ruồi lính đen (Hermetia illucens) bằng enzyme Alcalase |
TS. Nguyễn Ngọc Hà |
43 |
Tạ Thành Đạt |
Đánh giá khả năng sử dụng giá thể sau khi nuôi ấu trùng ruồi lính đen để nuôi trùn chỉ (Limnodrilus hoffmeisteri) |
TS. Nguyễn Ngọc Hà |
44 |
Sỳ Thanh Phong |
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất nấm lim xanh (Ganoderma lucidum) trên mạt cưa gỗ cao su |
ThS. Võ Thị Thúy Huệ |
45 |
Lê Văn Trung |
Nghiên cứu quy trình trồng nấm hầu thủ (Hericium erinaceum) trên cơ chất mạt cưa cao su |
ThS. Võ Thị Thúy Huệ |
46 |
Nguyễn Hoàng Sơn |
Đánh giá khả năng xử lý arsen của ba chủng khuẩn Bacillus thuringiensis, Bacillus infantis, Bacillus licheniformis |
TS. Nguyễn Bảo Quốc |
47 |
Lê Minh |
Phân lập và định danh vi khuẩn phân giải thuốc trừ sâu gốc Fenobucaeb và Carbamate từ đất khu vực tỉnh Đồng Nai và Bình Dương |
ThS. Tôn Bảo Linh |
48 |
Phạm Minh Phi |
Sàng lọc các chỉ thị SSR sử dụng đánh giá đa dạng di truyền cây cỏ Chác (Fimbristylis miliacea) |
TS. Nguyễn Vũ Phong |
49 |
Lương Thị Hoài Thương |
Đánh giá khả năng tăng trưởng của chủng Aeromonas hydrophila độc lực cao đối với khả năng sử dụng Myo-inositol như nguồn carbon duy nhất |
ThS. Vũ Thị Thanh Hương |
50 |
Nguyễn Thị Anh Thư |
Phân nhóm các chủng Aeromonas hydrophila hoang dại bằng kỹ thuật REP-PCR và giải trình tự gen gyrB |
ThS. Vũ Thị Thanh Hương |
51 |
Lê Hồ Nguyên Vũ |
Khảo sát tình hình nhiễm vi rút viêm gan B ở trẻ em dưới 16 tuổi từ bệnh viện Nhi Đồng 2 Tp.HCM |
ThS.BS. Nguyễn Văn Tân Minh |
52 |
Nguyễn Quỳnh Nhi |
Phân lập vi khuẩn từ đất có khả năng đối kháng Phytophthora capsici gây bệnh chết nhanh trên cây hồ tiêu (Piper nigrum) |
ThS. Nguyễn Minh Thiện |
53 |
Nguyễn Thị Ngọc Thy |
Nghiên cứu hiệu lực kháng nấm trên rau cải của chế phẩm chitosan khối lương phân tử thấp chế tạo theo phương thức chiếu xạ kết hợp xử lý H2O2 |
PGS.TS. Lê Quang Luân |
54 |
Vũ Quốc Bảo |
Xác định sự hiện diện gen vip3A ở các dòng vi khuẩn Bacillus thuringiensis phân lập từ đất |
ThS. Tôn Bảo Linh |
55 |
Trần Thị Hồng Loan |
Phân lập, tuyển chọn vi sinh vật sinh enzyme Lipase và Cellulase có thể ứng dụng tạo chế phẩm sinh học phục vụ nuôi trồng thủy sản |
TS. Lê Thị Ánh Hồng |
56 |
Đặng Hoàng Goanh |
Đánh giá chất lượng nước kênh rạch vùng lân cận khu liên hợp xử lý chất thải Đa Phước dựa vào sự đa dạng hệ động vật phù du và chỉ số sinh học |
ThS. Lê Huỳnh Bảo Quyên |
57 |
Phạm Thanh Truyền |
Xây dựng quy trình Multiplex PCR phát hiện nhóm gen cry1 ở vi khuẩn Bacillus thuringiensis phân lập từ đất |
ThS. Tôn Bảo Linh |
58 |
Hoàng Văn Đạt |
Chuyển gen tạo rễ tơ bá bệnh (Eurycoma longifolia Jack) nhờ Agrobacterium rhizogenes |
TS. Phan Tường Lộc |
59 |
Nguyễn Thị Vân Anh |
Tối ưu hóa quy trình ly trích Flavonoid từ rau sam (Portulaca oleracea L) |
ThS. Phùng Võ Cẩm Hồng |
60 |
Nguyễn T. Dương H. Diễm |
Tối ưu hóa quy trình ly trích Folyphenol trong lá cây Dó Bầu (Aquilaria crassna) và đánh giá hoạt tính sinh học |
ThS. Phùng Võ Cẩm Hồng |
61 |
Lê Thanh Nhàn |
Tạo bộ sưu tập các dòng đơn bào tử nấm nhộng trùng thảo Cordyceps militaris (L.:Fr.) Fr. |
TS. Đinh Minh Hiệp |
62 |
Diệp Tuyết Thanh |
Ứng dụng kỹ thuật Multiplex PCR để phát hiện các gen độc lực vi khuẩn Escherichia coli từ phân chim Yến |
TS. Đinh Xuân Phát |
63 |
Trần Thị Thái Minh |
Khảo sát khả năng nhiễm vi khuẩn lao (Mycoberterium tuberculosis) tại bệnh viện Quân Y 175 bằng kỹ thuật khảo sát trực tiếp và phương pháp Real time PCR |
TS.BS. Vũ Bảo Châu |
64 |
Tô Thị Phương Thảo |
Khảo sát tỷ lệ nhiễm khuẩn và khả năng đề kháng kháng sinh của Acinetobacter sp. trên bệnh nhân viêm phổi thở máy tại bệnh viện Quân Y 175 |
TS.BS. Vũ Bảo Châu |
65 |
Nguyễn Giác Tiến |
Khảo sát tình trạng nhiễm vi rút Hepatitis B (HBV) tại bệnh viện Quân Y 175 bằng kỹ thuật Real time PCR |
TS.BS. Vũ Bảo Châu |
Số lần xem trang: 3598