Mã số |
Tên đề tài |
Người thực hiện |
8.1 |
Kỹ thuật chuẩn bị tinh trùng cho phương pháp bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
Phạm Hoàng Anh |
8.2 |
Bước đầu nghiên cứu quy trình sản xuất bioethanol từ bã mía |
Từ Thị Anh |
8.3 |
Nghiên cứu xử lý nước thải chăn nuôi heo bằng hệ thống lọc sinh học hiếu khí |
Trần Minh Bảo |
8.4
|
Khảo sát, đánh giá và phân lập tác nhân chính tạo hiệu quả xử lý sinh học hiếu khí trong hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp Trảng Bàng - Tây Ninh |
Mai Thị Hồng Diễm |
8.5 |
Nghiên cứu đa dạng di truyền một số mẫu phân lập nấm Botryodiplodia theobromae Pat trên cây cao su bằng kỹ thuật giải trình tự vùng rDNA-ITS và chỉ thị phân tử ISSR |
Nguyễn Xuân Đông |
8.6 |
Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính chống oxy hóa của các phân đoạn cao chiết từ cây viễn chí (Polygala paniculata L.) |
Nguyễn Thùy Dung |
8.7 |
Xử lý nước thải giết mổ gia súc bằng mô hình xử lý sinh học USBF (Upflow Sluge Blanket Filtration) và phân lập vi sinh vật chiếm ưu thế trong giai đoạn xử lý hiếu khí |
Bồ Bảo Giang |
8.8 |
Nghiên cứu xử lý rong biển (Sagassum crassifolium) bằng hóa chất và vi sinh vật để gia tăng hiệu suất chiết alginate và hiệu quả chế tạo oligoalginate làm chất tăng trưởng thực vật |
Trương Thị Thu Hà |
8.9 |
Định danh và nghiên cứu đa dạng di truyền một số mẫu phân lập nấm Colletotrichum gây bệnh héo đen đầu lá trên cây cao su |
Cao Ngọc Hải |
8.10 |
Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của cao thô diệp hạ châu đắng (Phyllanthus amarus) trên một số nhóm vi khuẩn Gram âm và Gram dương |
Bùi Thị Ngọc Hân |
8.11 |
Sản xuất thử nghiệm bộ kit RT-LAMP phát hiện virus PRRS gây hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp trên heo |
Cao Thị Mỹ Hạnh |
8.12 |
Xác định, tuyển chọn các dòng Brandyrhizobium sp. cộng sinh trên cây đậu xanh trong phòng thí nghiệm |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
8.13 |
Xây dựng quy trình tạo ethanol sinh học từ thân cây ngô |
Nguyễn Chí Hiền |
8.14 |
Nghiên cứu sử dụng bã men bia sản xuất probiotic |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
8.15 |
Ảnh hưởng của tỉ lệ rác thải sinh hoạt và phân hầm cầu lên khả năng sinh gas và xử lý hỗn hợp chất thải của hệ thống biogas thử nghiệm |
Lê Văn Hiếu |
8.16 |
Xây dựng quy trình nhân giống in vitro cây vông vang (Abelmoschus moschutas) |
Trương Quang Hiếu |
8.17 |
Tạo dòng đoạn gen 3D virus lở mồm long móng |
Trần Viết Học |
8.18 |
Tạo dòng gen ORF2 mã hóa protein capsid của Porcine circovirus type II (PCV2) |
Phạm Thanh Hồng |
8.19 |
Tạo dòng biểu hiện gen ORF6 của virus gây hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRSV) |
Võ Tấn Hùng |
8.20 |
Nghiên cứu sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ bùn thải nhà máy chế biến thủy sản |
Lương Văn Hưng |
8.21 |
Xây dựng quy trình sàng lọc thực phẩm có nguồn gốc biến đổi gen (GMF-Genetically Modified Food) bằng kỹ thuật Duplex Real-time PCR |
Nguyễn Quốc Huy |
8.22 |
Xây dựng kỹ thuật Real time RT-PCR sử dụng mẫu dò Taqman để phát hiện và định lượng virus gây rối loạn sinh sản và hô hấp chủng Trung Quốc trên heo |
Phan Châu Huy |
8.23 |
Khảo sát thành phần hoá học và thử hoạt tính chống oxy hoá các phân đoạn cao chiết từ cây tơ xanh Cassytha filiformis L. |
Ong Tuấn Khoa |
8.24 |
Nghiên cứu chế tạo oligo β-glucan bằng phương pháp chiếu xạ kết hợp H2O2 |
Võ Minh Khoa |
8.25 |
Nghiên cứu phát hiện vi-rút đốm trắng (WSSV) trên tôm kỹ thuật nested PCR tại tỉnh Cà Mau bằng Nested PCR |
Nguyễn Thị Kim Kỷ |
8.26 |
Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử trong định danh các chủng vi khuẩn Lactobacillus sp. |
Phạm Văn Lâm |
8.27 |
Khảo sát khả năng tạo cồn sinh học từ cây cỏ Mỹ (Pennisetum polystachyon L. Schult) |
Lê Xuân Linh |
8.28 |
Nghiên cứu tách chiết β-glucan từ bã men bia và chế tạo oligo β-glucan bằng phương pháp chiếu xạ |
Võ Thị Mỹ Lợi |
8.29 |
Nhân giống cây tỏi ta (Allium sativum L.) thông qua phát sinh phôi vô tính từ chóp rễ in vitro |
Đỗ Ngọc Thanh Mai |
8.30 |
Khảo sát khả năng sinh tổng hợp enzyme amylas, cellulase, protease, lipase và phytase của Bacillus subtilis thử nghiệm sản xuất chế phẩm sinh học sử dụng trong chăn nuôi |
Đỗ Tô Hoa Mai |
8.31 |
Phân lập taxoid từ lá cây thông đỏ Taxus wallichiana Zucc ở Lâm Đồng |
Phạm Văn Mạnh |
8.32 |
Xây dựng qui trình phát hiện bắp chuyển gen bằng kỹ thuật Multiplex PCR |
Nguyễn Ngọc Ngân |
8.33 |
Xây dựng qui trình Duplex PCR phát hiện đậu nành chuyển gen |
Nguyễn Hữu Nghĩa |
8.34 |
Đánh giá hiệu lực qui trình phân tích đồng thời E. coli và Coliform bằng màng petrifilm trên mẫu hải sản |
Nguyễn Thị Nghĩa |
8.35 |
Khảo sát quần xã tuyến trùng gây hại cây thanh long ở huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận |
Huỳnh Thị Nhân |
8.36 |
Khảo sát khả năng hấp thu khí tạp từ lò đốt gas gasifier của than sinh học (biochar) |
Trần Hiếu Nhân |
8.37 |
Nghiên cứu ứng dụng Bacillus subtilis trong bảo quản thanh long |
Hoàng Mộng Thúy Nhi |
8.38 |
Nghiên cứu xử lý nguồn nước ô nhiễm chì (Pb2+) bằng mô hình đất ngập nước kiến tạo và thực vật thủy sinh |
Trần Pháp |
8.39 |
Nghiên cứu ứng dụng enzyme protease thủy phân nhau heo tạo phân bón lá |
Nguyễn Công Phát |
8.40 |
Nghiên cứu khả năng hấp phụ ion Pb (II) hoà tan trong dung dịch bằng xơ dừa, mùn cưa |
Lê Quốc Phong |
8.41 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của bức xạ gamma lên cây hoắc hương (Pogostemon cablin (Blaco) Benth) in vitro |
Lê Đại Phúc |
8.42 |
Ứng dụng kỹ thuật Real - Time PCR trong định lượng và định kiểu gien vi rút viêm gan C tại bệnh viện 175 |
Huỳnh Thái Qui |
8.43 |
Xây dựng quy trình sản xuất ethanol từ bã mì |
Hồ Đức Quyết |
8.44 |
Xây dựng qui trình tạo ethanol sinh học từ vỏ trái caccao |
Lê Hữu Tài |
8.45 |
Nghiên cứu quy trình nhân giống in vitro từ lá cây hà thủ ô đỏ (Polygonum multiflorum Thunb) |
Phạm Minh Tâm |
8.46 |
Bước đầu đánh giá khả năng xử lý nước thải chế biến cao su của vi khuẩn Bacillus subtilis |
Đoàn Thị Hiếu Thảo |
8.47 |
Nghiên cứu xử lý dịch nhuộm gốc Azo bằng phương pháp sinh học |
Quách Văn Thiệu |
8.48 |
Xác định hàm lượng đường Fructose, Glucose, Saccharose trong thực phẩm bằng phương pháp HPLC - RI ( High Performance Liquid Chromatography - Refractive Index Detector) |
Nguyễn Thị Kim Thoa |
8.49 |
Tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn có khả năng phân huỷ cellulose để ứng dụng xử lý vỏ cacao |
Phạm Trần Vũ Thư |
8.50 |
So sánh kết quả định lượng tổng vi khuẩn hiếu khí và coliform trong mẫu thịt bằng phương pháp nuôi cấy trên màng petrifilm và phương pháp nuôi cấy truyền thống |
Nguyễn Thị Hồng Trâm |
8.51 |
Nghiên cứu sự phát sinh phôi soma thứ cấp bằng phương pháp nuôi cấy tế bào lớp mỏng cây cọc rào (Jatropha curcas L.) |
Lê Thị Hiền Trang |
8.52 |
Biến nạp plasmid pGII0 Trgus cp148 luc vào vi khuẩn Agrobacterium và xây dựng quy trình chuyển gen vào mẫu cây Jatropha curcas L. |
Nguyễn Thị Thu Trang |
8.53 |
Nghiên cứu sự ổn định các vi khuẩn E. coli, Salmonella, S. aureus, P. aeruginosa, C. perfringens, B. cereus trong điều kiện bảo quản đông sâu |
Trần Thùy Trang |
8.54 |
Nghiên cứu quá trình phát sinh mô sẹo từ mẫu lá cây Bá Bệnh (Erycoma longifolia Jack) |
Đỗ Quốc Trường |
8.55 |
Nghiên cứu ứng dụng vi khuẩn Bacillus subtilis phòng trừ nấm bệnh trên cây ớt |
Đặng Thanh Tuấn |
8.56 |
Thiết lập qui trình tái sinh cây in vitro và khảo sát khả năng chuyển nạp gen vào cây cà chua (Lycopersicon esculentum) thông qua Agrobacterium tumefaciens |
Nguyễn Xuân Tuấn |
8.57 |
Phân lập, nuôi cấy và bảo quản tế bào gốc thần kinh từ thai chuột nhắt trắng (Mus musculus var. albino) |
Tôn Long Tuấn |
8.58 |
Nghiên cứu thu nhận enzyme phytase từ Bacillus sp. và thử nghiệm ảnh hưởng của việc bổ sung phytase trong khẩu phần thức ăn đến khả năng tăng trưởng và hệu quả sử dụng thức ăn cho cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus) |
Võ Đức Tuấn |
8.59 |
Phát hiện vi-rút gây bệnh lở mồm long móng bằng kỹ thuật RT- PCR |
Phạm Thanh Tùng |
8.60 |
Khảo sát sự hiện diện vi khuẩn Pseudomonas sinh lipase trong một số nguồn nước thải chứa lipid |
Đặng Thị Thanh Tuyền |
8.61 |
Nghiên cứu cố định enzyme cholesterol oxydase trên cảm biến nano sinh học dựa trên cấu trúc sợi nano platin để định lượng cholesterol trong dung dịch |
Nguyễn Hữu Tuyển |
8.62 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại thuốc bảo vệ thực vật lên sự phát triển và khả năng kháng nấm của Trichoderma sp. |
Lê Thị Ánh Tuyết |
8.63 |
Tuyển chọn bộ giống nấm men có khả năng sinh tổng hợp enzyme amylase, cellulase và kháng khuẩn từ các mẫu nước thải thu thập được trong khu vực thành phố Hồ Chí Minh |
Dương Minh Thùy Uyên |
8.64 |
Nghiên cứu ứng dụng bể Unitank để xử lý nước thải sinh hoạt |
Đào Thị Vi Vi |
8.65 |
Sử dụng mô hình hệ sinh thái đất thu nhỏ để đánh giá tác động môi trường của chì và khả năng hấp thu chì trong bùn của giun đất (Pontoscolex corethrurus) và cây họ cải (Brassica rapa) |
Vũ Trường Xuân |
8.66 |
Khảo sát tác động của cao chiết thô sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis) đến sự tăng sinh của tế bào gốc thần kinh |
Phạm Thị Ngọc Yên |
Số lần xem trang: 3595