Mã số |
Tên đề tài |
Người thực hiện |
7.1 |
Khảo sát sự sinh trưởng và phát triển của nấm Cordyceps sinensis trong các giá thể nuôi cấy khác nhau |
Đặng Thanh Duyên |
7.2 |
Khảo sát khả năng hấp thu thức ăn nhân tạo của giống tằm sử dụng nuôi đại trà ở Lâm Đồng |
Nguyễn Thị Hương |
7.3 |
Nghiên cứu cải thiện môi trường IVM và IVC để tăng hiệu quả sản xuất phôi heo in vitro |
Lê Thị Lan Chi |
7.4 |
Nghiên cứu tạo oligopectin từ pectin được chiết tách từ vỏ bưởi bằng chiếu xạ gamma ứng dụng trồng rau thủy canh |
Lăng Đức Quỳnh |
7.5 |
Tìm hiểu phuơng pháp huyết thanh học trong chẩn đoán sốt xuất huyết do virus Dengue gây ra |
Nguyễn Thị Liệu |
7.6 |
Khảo sát khả năng ức chế aflatoxin của các chủng Bacillus subtilis phân lập từ đất |
Võ Thiên Thi Hạ |
7.7 |
Ứng dụng microsatellite để cải thiện hàm lượng amylose trên cây lúa (Oryza sativa L.) |
Huỳnh Khoa Khôi |
7.8 |
Nghiên cứu sản xuất nước giải khát lên men từ trái dâu tằm |
Võ Đình Trung |
7.9 |
Sử dụng tảo làm các loại thức ăn khác nhau trong ương nuôi ấu trùng sò huyết (Anadara granosa) |
Trương Hải Nam |
7.10 |
Xây dựng quy trình định tính và định lượng vi rút gây bệnh rối loạn sinh sản và hô hấp chủng Bắc Mỹ trên heo (PRRSV) bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR sử dụng mẫu dò Taqman |
Lê Thị Thơm |
7.11 |
Tìm hiểu phương pháp RT-PCR trong chẩn đoán sốt xuất huyết do vi rút Dengue gây ra tại bệnh viện 175 |
Doanh Thị Nga |
7.12 |
Nghiên cứu đa dạng di truyền cây tre Việt Nam bằng chỉ thị phân tử SSR |
Nguyễn Anh Tín |
7.13 |
Khảo sát khả năng sinh nhiệt lượng của nguyên liệu cho vào trong hệ thống máy đốt khí gas (GASIFIER) |
Trần Thanh Thảo |
7.14 |
Phân lập một số chủng nấm Beauveria gây bệnh vôi trên tằm dâu Bombyx mori hướng ứng dụng trong dược liệu |
Nguyễn Thị Thanh Nga |
7.15 |
Bước đầu nghiên cứu giải pháp tạo ethanol sinh học từ rơm rạ và bã mía |
Phan Quốc Đĩnh |
7.16 |
Tìm hiểu phương pháp huyết thanh học trong chẩn đoán bệnh viêm khớp tại bệnh viện 175 |
Hoàng Lệ Dung |
7.17 |
Phân lập và tạo dòng gen mã hóa protein vỏ (CP) của Cymbidium mosaic virus (CYMV) |
Lê Quang Trung |
7.18 |
Phân lập và tuyển chọn các dòng vi khuẩn Arthrobacter cố định nitơ tự do trên đất trồng lúa bị nhiễm phèn |
Nguyễn Thị Thu Sương |
7.19 |
Ứng dụng phương pháp RT-LAMP phát hiện vi rút PRRS (Porcine reproductive and respiratory syndrome virus) gây bệnh rối loạn sinh sản và hô hấp trên heo |
Đinh Quốc Thượng |
7.20 |
Điều chế hạt nano ketoprofen - Eudragit RS |
Trần Tấn Khải |
7.21 |
Tạo dòng và biểu hiện enzyme β -1,3-glucanase từ vi khuẩn Bacillus amyloliquefaciens |
Đặng Duy Linh |
7.22 |
Nghiên cứu môi trường tái sinh chồi, nhân nhanh và tạo rễ giống lan Dendrobium Liberty |
Lê Hoài Lâm |
7.23 |
Tách chiết hợp chất saponin từ lá cây Ngũ gia bì |
Nguyễn Phi |
7.24 |
Tìm hiểu căn nguyên gây nhiễm khuẩn hô hấp và khả năng đề kháng kháng sinh của vi khuẩn tại khoa hồi sức cấp cứu bệnh viện 175 từ 5/2010 đến 5/2011 |
Bùi Thanh Thảo |
7.25 |
Phân lập và xác định độc lực của vi khuẩn Echerichia coli từ gà bệnh ở một số địa phương |
Nguyễn Thị Mỹ Linh |
7.26 |
Khảo sát hàm lượng tinh dầu, menthol và menthone ở giống bạc hà Châu Á (Mentha arvensis Linn) đã được chiếu xạ và tinh sạch menthol trong tinh dầu bạc hà |
Trương Thị Tuyết Trinh |
7.27 |
Khảo sát ảnh hưởng của bức xạ gamma lên callus của cây Bạc hà (Mentha arvensis L.) |
Bùi Thị Thúy Liễu |
7.28 |
Thiết lập quy trình tái sinh in vitro và đánh giá kết quả bước đầu chuyển nạp gen vào cây dầu mè (Jatropha curcas L.) thông qua Agrobacterium tumefaciens |
Mã Yến Thanh |
7.29 |
Phát hiện vi khuẩn Leifsonia xyli subsp. xyli tác nhân gây bệnh cằn mía gốc bằng kỹ thuật PCR từ mẫu phân lập và dịch chiết cây mía bệnh |
Danh Quốc Trang |
7.30 |
Nghiên cứu quy trình sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ nguyên liệu cỏ dại |
Trần Văn Phụng |
7.31 |
Khảo sát thành phần vi sinh trong quy trình chế biến há cảo tại công ty cổ phần chế biến hàng xuất khẩu Cầu Tre |
Lê Hoàng Duyên Anh |
7.32 |
Đánh giá ảnh hưởng mật độ bố trí và nền đáy lên sự phát triển của ấu trùng sò huyết (Anadara granosa) |
Phạm Đình Thành |
7.33 |
Ứng dụng enzyme cellulase và pectinase bóc vỏ tiêu |
Huỳnh Diệu Ngọc |
7.34 |
Nghiên cứu sử dụng phụ phẩm nông nghiệp trồng nấm linh chi Ganoderma lucidum |
Phan Hữu Tín |
7.35 |
Nghiên cứu sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ rác thải hữu cơ |
Danh Kim Được |
7.36 |
Nghiên cứu tạo vi vật liệu LDHs (Layered Double Hydroxides) bằng phương pháp đồng kết tủa làm chất mang hoạt chất sinh học |
Lê Thị Ánh |
7.37 |
Bước đầu phân lập vi khuẩn cố định đạm từ nốt sần của cây đậu xanh (Vigna radiata) |
Đinh Thị Hà |
7.38 |
Khảo sát thành phần các loài vi tảo hiện diện trong các thủy vực ven sông Tiền và sông Hậu |
Nguyễn Thị Mỹ Linh |
7.39 |
Phân lập, kiểm tra kháng sinh đồ và xác định độc lực vi khuẩn Escherichia coli gây bênh trên gà tại Bình Dương |
Phan Thị Quyên |
7.40 |
Nghiên cứu sử dụng men bia tự phân tạo thức ăn có giá trị dinh dưỡng |
Trần Nữ Ngọc Ánh |
7.41 |
Nghiên cứu khả năng phòng trị một số nấm bệnh trên thanh long bằng Trichoderma |
Trương Minh Tường |
7.42 |
Thiết kế quy trình và bộ hóa chất RT-PCR phát hiện LSNV trên tôm sú nuôi |
Trần Thị Phương Tú |
7.43 |
Phân lập và tạo dòng gen mã hóa protein vỏ (CP) của Odontoglossum ringspot virus (ORSV) |
Trần Thị Bích Thúy |
7.44 |
Khảo sát khả năng sinh gas của rác thải |
Huỳnh Thái Hòa |
7.45 |
Serological status of Newcastle disease virus in commercial chickens in some provinces of Southern Vietnam |
Nguyễn Thị Thời |
7.46 |
Nghiên cứu khả năng sinh tổng hợp và đặc điểm enzyme cellulase của một số chủng Bacillus sp. |
Nguyễn Thị Yến Thu |
7.47 |
Nghiên cứu thu nhận chế phẩm sinh khối vi khuẩn Bacillus subtilis phòng trừ một số nấm bệnh hại cây trồng |
Nguyễn Lý Nhơn |
7.48 |
Nhân giống in vitro cây khoai lang Nhật (Ipomoea batatas L.) HL518 và HL491 bằng đốt thân |
Nguyễn Minh Tân |
7.49 |
Phân lập và đánh giá vi khuẩn kích thích sự phát triển thực vật ở vùng rễ cây dứa trồng tại vùng đất Tân Lập - Tỉnh Tiền Giang |
Lê Minh Trí |
7.50 |
Bước đầu nghiên cứu tính đa hình di truyền của một số giống cà chua nhờ marker phân tử SSR nhằm xác định nguồn nguyên liệu kháng bệnh héo rũ do vi khuẩn Ralstonia solanacearum |
Huỳnh Thị Xuân Trang |
7.51 |
Khảo sát ảnh hưởng của hormone Dopamine hydro-chlodide trong giải pháp công nghệ chuyển giới tôm càng xanh Macrobrachium rosenbergii |
Đỗ Thanh Trà |
7.52 |
Ứng dụng tảo Chlorella sp. lọc chất thải hữu cơ trong nước thải từ quá trình chăn nuôi heo sau xử lý UASB |
Cao Doãn Chinh |
7.53 |
Xây dựng quy trình và đánh giá kỹ thuật Realtime PCR trong việc phát hiện Helicobacter pylori gây viêm loét dạ dày tá tràng |
Đặng Văn Phát |
7.54 |
So sánh thành phần hóa học và hoạt tính antioxidant in vitro của mẫu thân rễ thiên niên kiện thu hái tại núi Chúa - Côn Đảo với thân rễ thiên niên kiện dược dụng (Homalomena occulta ( Lour.) Schott). |
Đinh Thị Hài Hương |
7.55 |
Khảo sát khả năng lên men ethanol từ hạt nhãn |
Trần Nguyễn Anh Quang |
7.56 |
Xác định chỉ thị phân tử SSR liên kết với gen kháng bệnh sương mai (late blight) trên cà chua Lycopersicon esculentum |
Huỳnh Đăng Sang |
7.57 |
Lê Văn Chánh Quy Khảo sát đặc tính sinh học của các chủng Bacillus flexus, Bacillus koreensis, Bacillus pumilus có khả năng dùng làm chế phẩm vi sinh |
Lê Văn Chánh Quy |
7.58 |
Khảo sát đặc tính sinh học của các chủng Lactobacillus plantarum, Lactobacillus fermentum, Weissella paramesenteroides có khả năng đối kháng với Edwardsiella ictaluri |
Tăng Ngọc Kiều Vy |
7.59 |
Nghiên cứu tạo dòng biến dị in vitro bằng phương pháp chiếu xạ cây lan hài hồng (Paphiopedilum delenatii) đặc hữu quý hiếm của Việt Nam |
Nguyễn Hồng Ân |
7.60 |
Nghiên cứu cải thiện môi trường nuôi trứng trưởng thành và môi trường nuôi phôi để tăng hiệu quả sản xuất phôi bò in vitro |
Chu Lương Húy |
7.61 |
Ứng dụng chế phẩm vi sinh kết hợp mô hình Aquaponic kiểm soát một vài chỉ tiêu trong nước ao nuôi cá |
Trần Văn Thông |
7.62 |
Nghiên cứu khả năng đối kháng của Baciilus với Phomopsis longicolla và Fusarium ambrosium và ứng dụng trong thu nhận và tạo chế phẩm bảo quản nông sản |
Dương Phú Sĩ |
7.63 |
Ứng dụng kỹ thuật Real time PCR sử dụng Evagreen định tính và định lượng Porcine circovirus type 2 (PCV2) |
Võ Tấn Lực |
7.64 |
Ứng dụng kỹ thuật Realtime RT-PCR sử dụng Evagreen định lượng và định chủng vi rút gây rối loạn sinh sản và hô hấp trên heo (PRRSV) |
Nguyễn Văn Chí |
7.65 |
Khảo sát tình hình sản xuất meo giống nấm mèo ở một số làng nấm tỉnh Đồng Nai và giải pháp nâng cao chất lượng meo giống |
Vũ Thị Phương Thảo |
7.66 |
Phương pháp sinh sản và ương nuôi ấu trùng sò huyết (Anadara granosa) |
Danh Ân |
7.67 |
Khảo sát một số quy trình cố định thụ thể DNA lên cảm biến sinh học sợi nano silicon |
Nguyễn Trọng Hải |
7.68 |
Kỹ thuật vi phẫu và sản xuất giống tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii De Man, 1879) toàn đực |
Huỳnh Quốc Đạt |
7.69 |
Đánh giá đa dạng di truyền các dòng cá rô phi đỏ (Oreochromis spp.) tích hợp cho chương trình chọn giống bằng kỹ thuật Microsatellite |
Đỗ Bảo Trâm Anh |
7.70 |
Xây dựng quy trình chẩn đoán virus gây hội chứng còi cọc trên heo sau cai sữa- Porcine circovirus type 2 bằng kĩ thuật LAMP |
Lê Thị Ngọc Bích |
7.71 |
Khảo sát sơ bộ thành phần hóa học của cao chiết, định tính và định lượng hợp chất saponin trong thân Chân chim không cuống quả (Schefflera sessiliflora) |
Nguyễn Văn Hoản |
7.72 |
Khảo sát hàm lượng triterpenoid toàn phần của quả thể nấm linh chi Ganoderma lucidum (Leyss. ex Fr.) Karst. theo thời gian sinh trưởng |
Nguyễn Thị Cẩm Tú |
7.73 |
Tìm hiểu vai trò gây bệnh và khả năng đề kháng kháng sinh của một số vi khuẩn Gram âm trong nhiễm trùng tiết niệu tại bệnh viện 175 |
Lâm Thị Diệu Ái |
Số lần xem trang: 3595