Thực vật
STT |
MSSV |
Tên SV |
Tên đề tài |
Người hướng dẫn |
1 |
07126111 |
Bùi Thị Thúy Liễu |
Khảo sát ảnh hưởng của bức xạ gamma lên callus của cây Bạc hà (Mentha arvensis L.) |
TS. Trần Thị Lệ Minh |
2 |
07126105 |
Huỳnh Khoa Khôi |
Ứng dụng microsatellite để cải thiện hàm lượng amylose trên cây lúa (Oryza sativa L.) |
ThS. Trương Quốc Ánh |
3 |
07126157 |
Huỳnh Đăng Sang |
Xác định chỉ thị phân tử SSR liên kết với gen kháng bệnh sương mai (late blight) trên cà chua Lycopersicon esculentum |
ThS. Trương Quốc Ánh |
4 |
07126166 |
Nguyễn Minh Tân |
Nhân giống in vitro cây khoai lang Nhật (Ipomoea batatas L.) HL518 và HL491 bằng đốt thân |
KS. Trịnh Việt Nga |
5 |
07126170 |
Mã Yến Thanh |
Thiết lập quy trình tái sinh in vitro và đánh giá kết quả bước đầu chuyển nạp gen vào cây dầu mè (Jatropha curcas L.) thông qua Agrobacterium tumefaciens |
ThS. Võ Thị Thúy Huệ |
6 |
07126190 |
Trần Thị Bích Thúy |
Phân lập và tạo dòng gen mã hóa protein vỏ (CP) của Odontoglossum ringspot virus (ORSV) |
ThS. Nguyễn Xuân Dũng |
7 |
07126197 |
Nguyễn Anh Tín |
Nghiên cứu đa dạng di truyền cây tre Việt Nam bằng chỉ thị phân tử SSR |
TS. Diệp Thị Mỹ Hạnh |
8 |
07126253 |
Danh Quốc Trang |
Phát hiện vi khuẩn Leifsonia xyli subsp. xyli tác nhân gây bệnh cằn mía gốc bằng kỹ thuật PCR từ mẫu phân lập và dịch chiết cây mía bệnh |
TS. Lê Đình Đôn |
9 |
07126206 |
Huỳnh Thị Xuân Trang |
Bước đầu nghiên cứu tính đa hình di truyền của một số giống cà chua nhờ marker phân tử SSR nhằm xác định nguồn nguyên liệu kháng bệnh héo rũ do vi khuẩn Ralstonia solanacearum |
ThS. Trương Quốc Ánh |
10 |
07126221 |
Lê Quang Trung |
Phân lập và tạo dòng gen mã hóa protein vỏ (CP) của Cymbidium mosaic virus (CYMV) |
ThS. Nguyễn Xuân Dũng |
11 |
06126068 |
Lê Hoài Lâm |
Nghiên cứu môi trường tái sinh chồi, nhân nhanh và tạo rễ giống lan Dendrobium Liberty |
PGS.TS. Phạm Xuân Tùng |
Tổng: 11
Động vật
STT |
MSSV |
Tên SV |
Tên đề tài |
Người hướng dẫn |
1 |
07126018 |
Lê Thị Ngọc Bích |
Xây dựng quy trình chẩn đoán virus gây hội chứng còi cọc trên heo sau cai sữa- Porcine circovirus type 2 bằng kĩ thuật LAMP |
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Hải |
2 |
07126021 |
Lê Thị Lan Chi |
Nghiên cứu cải thiện môi trường IVM và IVC để tăng hiệu quả sản xuất phôi heo in vitro |
TS. Chung Anh Dũng |
3 |
07126023 |
Nguyễn Văn Chí |
Ứng dụng kỹ thuật Realtime RT-PCR sử dụng Evagreen định lượng và định chủng vi rút gây rối loạn sinh sản và hô hấp trên heo (PRRSV) |
PGS.TS. Trần Thị Dân |
4 |
07126085 |
Chu Lương Húy |
Nghiên cứu cải thiện môi trường nuôi trứng trưởng thành và môi trường nuôi phôi để tăng hiệu quả sản xuất phôi bò in vitro |
TS. Chung Anh Dũng |
5 |
07126116 |
Nguyễn Thị Mỹ Linh |
Phân lập, thử kháng sinh đồ và xác định độc lực của vi khuẩn Echerichia coli gây bệnh trên gà tại một số địa phương |
TS. Nguyễn Tất Toàn |
6 |
07126122 |
Võ Tấn Lực |
Ứng dụng kỹ thuật Real time PCR sử dụng Evagreen định tính và định lượng Porcine circovirus type 2 (PCV2) |
PGS. TS. Trần Thị Dân |
7 |
07126155 |
Phan Thị Quyên |
Phân lập, kiểm tra kháng sinh đồ và xác định độc lực vi khuẩn Escherichia coli gây bênh trên gà tại Bình Dương |
TS. Nguyễn Tất Toàn |
8 |
07126184 |
Nguyễn Thị Thời |
Serological status of Newcastle disease virus in commercial chickens in some provinces of Southern Vietnam |
Dr. Karnam Shiv Shankar |
9 |
07126185 |
Lê Thị Thơm |
Xây dựng quy trình định tính và định lượng vi rút gây bệnh rối loạn sinh sản và hô hấp chủng Bắc Mỹ trên heo (PRRSV) bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR sử dụng mẫu dò Taqman |
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Hải |
10 |
07126193 |
Đinh Quốc Thượng |
Ứng dụng phương pháp RT-LAMP phát hiện vi rút PRRS (Porcine reproductive and respiratory syndrome virus) gây bệnh rối loạn sinh sản và hô hấp trên heo |
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Hải |
Tổng: 10
Y
STT |
Mã SV |
Họ tên SV |
Tên đề tài |
Người hướng dẫn |
1 |
07126001 |
Lâm Thị Diệu Ái |
Tìm hiểu vai trò gây bệnh và khả năng đề kháng kháng sinh của một số vi khuẩn Gram âm trong nhiễm trùng tiết niệu tại bệnh viện 175 |
TS. BS. Vũ Bảo Châu |
2 |
07126034 |
Hoàng Lệ Dung |
Tìm hiểu phương pháp huyết thanh học trong chẩn đoán bệnh viêm khớp tại bệnh viện 175 |
TS. BS. Vũ Bảo Châu |
3 |
07126112 |
Nguyễn Thị Liệu |
Tìm hiểu phuơng pháp huyết thanh học trong chẩn đoán sốt xuất huyết do virus Dengue gây ra |
TS. BS. Vũ Bảo Châu |
4 |
07126251 |
Doanh Thị Nga |
Tìm hiểu phương pháp RT-PCR trong chẩn đoán sốt xuất huyết do vi rút Dengue gây ra tại bệnh viện 175 |
TS.BS. Vũ Bảo Châu |
5 |
07126142 |
Đặng Văn Phát |
Xây dựng quy trình và đánh giá kỹ thuật Realtime PCR trong việc phát hiện Helicobacter pylori gây viêm loét dạ dày tá tràng |
TS. BS. Phạm Hùng Vân |
6 |
07126177 |
Bùi Thanh Thảo |
Tìm hiểu căn nguyên gây nhiễm khuẩn hô hấp và khả năng đề kháng kháng sinh của vi khuẩn tại khoa hồi sức cấp cứu bệnh viện 175 từ 5/2010 đến 5/2011 |
TS. BS. Vũ Bảo Châu |
Tổng: 6
Vi sinh
STT |
Mã SV |
Họ tên SV |
Tên đề tài |
Người hướng dẫn |
1 |
07126005 |
Lê Hoàng Duyên Anh |
Khảo sát thành phần vi sinh trong quy trình chế biến há cảo tại công ty cổ phần chế biến hàng xuất khẩu Cầu Tre |
ThS. Trương P. Thiên Hoàng |
2 |
07126010 |
Trần Nữ Ngọc Ánh |
Nghiên cứu sử dụng men bia tự phân tạo thức ăn có giá trị dinh dưỡng |
ThS. Vương Thị Việt Hoa |
3 |
07126040 |
Đặng Thanh Duyên |
Khảo sát sự sinh trưởng và phát triển của nấm Cordyceps sinensis trong các giá thể nuôi cấy khác nhau |
TS. Lê Thị Diệu Trang |
4 |
07126247 |
Danh Kim Được |
Nghiên cứu sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ rác thải hữu cơ |
ThS. Trương P. Thiên Hoàng |
5 |
07126052 |
Đinh Thị Hà |
Bước đầu phân lập vi khuẩn cố định đạm từ nốt sần của cây đậu xanh (Vigna radiata) |
TS. Lê Đình Đôn |
6 |
07126054 |
Võ Thiên Thi Hạ |
Khảo sát khả năng ức chế aflatoxin của các chủng Bacillus subtilis phân lập từ đất |
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Hải |
7 |
07126096 |
Nguyễn Thị Hương |
Khảo sát khả năng hấp thu thức ăn nhân tạo của giống tằm sử dụng nuôi đại trà ở Lâm Đồng |
TS. Lê Thị Diệu Trang |
8 |
07126113 |
Đặng Duy Linh |
Tạo dòng và biểu hiện enzyme β -1,3-glucanase từ vi khuẩn Bacillus amyloliquefaciens |
ThS. Cao Thành Trung |
9 |
07126128 |
Nguyễn Thị Thanh Nga |
Phân lập một số chủng nấm Beauveria gây bệnh vôi trên tằm dâu Bombyx mori hướng ứng dụng trong dược liệu |
TS. Lê Thị Diệu Trang |
10 |
07126130 |
Huỳnh Diệu Ngọc |
Ứng dụng enzyme cellulase và pectinase bóc vỏ tiêu |
ThS. Nguyễn Như Nhứt |
11 |
07126136 |
Nguyễn Lý Nhơn |
Nghiên cứu thu nhận chế phẩm sinh khối vi khuẩn Bacillus subtilis phòng trừ một số nấm bệnh hại cây trồng |
ThS. Nguyễn Như Nhứt |
12 |
07126146 |
Trần Văn Phụng |
Nghiên cứu quy trình sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ nguyên liệu cỏ dại |
ThS. Trương P. Thiên Hoàng |
13 |
07126151 |
Trần Nguyễn Anh Quang |
Khảo sát khả năng lên men ethanol từ hạt nhãn |
ThS. Nguyễn Minh Hiền |
14 |
07126169 |
Lê Văn Chánh Quy |
Khảo sát đặc tính sinh học của các chủng Bacillus flexus, Bacillus koreensis, Bacillus pumilus có khả năng dùng làm chế phẩm vi sinh |
ThS. Võ Minh Sơn |
15 |
07126160 |
Dương Phú Sĩ |
Nghiên cứu khả năng đối kháng của Baciilus với Phomopsis longicolla và Fusarium ambrosium và ứng dụng trong thu nhận chế phẩm bảo quản nông sản |
ThS. Nguyễn Như Nhứt |
16 |
07126163 |
Nguyễn Thị Thu Sương |
Phân lập và tuyển chọn các dòng vi khuẩn Arthrobacter cố định nitơ tự do trên đất trồng lúa bị nhiễm phèn |
ThS. Trương P. Thiên Hoàng |
17 |
07126176 |
Vũ Thị Phương Thảo |
Khảo sát tình hình sản xuất meo giống nấm mèo ở một số làng nấm tỉnh Đồng Nai và giải pháp nâng cao chất lượng meo giống |
CN. Lê Duy Thắng |
18 |
07126183 |
Trần Văn Thông |
Ứng dụng chế phẩm vi sinh kết hợp mô hình Aquaponic kiểm soát một vài chỉ tiêu trong nước ao nuôi cá |
ThS. Nguyễn Như Nhứt |
19 |
07126186 |
Nguyễn Thị Yến Thu |
Nghiên cứu khả năng sinh tổng hợp và đặc điểm enzyme cellulase của một số chủng Bacillus sp. |
ThS. Trần Ngọc Hùng |
20 |
07126198 |
Phan Hữu Tín |
Nghiên cứu sử dụng phụ phẩm nông nghiệp trồng nấm linh chi Ganoderma lucidum |
KS. Nguyễn Minh Quang |
21 |
07126209 |
Lê Minh Trí |
Phân lập và đánh giá vi khuẩn kích thích sự phát triển thực vật ở vùng rễ cây dứa trồng tại vùng đất Tân Lập - Tỉnh Tiền Giang |
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Trúc |
22 |
06126170 |
Võ Đình Trung |
Nghiên cứu sản xuất nước giải khát lên men từ trái dâu tằm |
ThS. Trương P. Thiên Hoàng |
23 |
07126232 |
Trương Minh Tường |
Nghiên cứu khả năng phòng trị một số nấm bệnh trên thanh long bằng Trichoderma |
ThS. Trần Ngọc Hùng |
24 |
07126244 |
Tăng Ngọc Kiều Vy |
Khảo sát đặc tính sinh học của các chủng Lactobacillus plantarum, Lactobacillus fermentum, Weissella paramesenteroides có khả năng đối kháng với Edwardsiella ictaluri |
ThS. Võ Minh Sơn
|
Tổng: 24
Sinh hóa
STT |
Mã SV |
Họ tên SV |
Tên đề tài |
Người hướng dẫn |
1 |
07126012 |
Lê Thị Ánh |
Nghiên cứu tạo vi vật liệu LDHs (Layered Double Hydroxides) bằng phương pháp đồng kết tủa làm chất mang hoạt chất sinh học |
ThS. Nguyễn Thị Như Quỳnh |
2 |
07126013 |
Nguyễn Hồng Ân |
Nghiên cứu tạo dòng biến dị in vitro bằng phương pháp chiếu xạ cây lan hài hồng (Paphiopedilum delenatii) đặc hữu quý hiếm của Việt Nam |
TS. Lê Quang Luân |
3 |
07126024 |
Cao Doãn Chinh |
Ứng dụng tảo Chlorella sp. lọc chất thải hữu cơ trong nước thải từ quá trình chăn nuôi heo sau xử lý UASB |
ThS. Võ Thị Kiều Thanh |
4 |
07126047 |
Phan Quốc Đĩnh |
Bước đầu nghiên cứu giải pháp tạo ethanol sinh học từ rơm rạ và bã mía |
TS. Bùi Minh Trí |
5 |
07126056 |
Nguyễn Trọng Hải |
Khảo sát một số quy trình cố định thụ thể DNA lên cảm biến sinh học sợi nano silicon |
TS. Tống Duy Hiển |
6 |
07126067 |
Huỳnh Thái Hòa |
Khảo sát khả năng sinh gas và xử lý rác thải sinh hoạt bằng biogas |
PGS.TS. Dương Nguyên Khang |
7 |
07126068 |
Nguyễn Văn Hoản |
Khảo sát sơ bộ thành phần hóa học của cao chiết, định tính và định lượng hợp chất saponin trong thân Chân chim không cuống quả (Schefflera sessiliflora) |
PGS. TS. Trần Công Luận |
8 |
07126093 |
Đinh Thị Hài Hương |
So sánh thành phần hóa học và hoạt tính antioxidant in vitro của mẫu thân rễ thiên niên kiện thu hái tại núi Chúa - Côn Đảo với thân rễ thiên niên kiện dược dụng (Homalomena occulta ( Lour.) Schott) |
PGS. TS. Trần Công Luận
|
10 |
07126156 |
Lăng Đức Quỳnh |
Nghiên cứu tạo oligopectin từ pectin được chiết tách từ vỏ bưởi bằng chiếu xạ gamma ứng dụng trồng rau thủy canh |
TS. Lê Quang Luân |
11 |
07126178 |
Trần Thanh Thảo |
Khảo sát khả năng sinh nhiệt lượng của nguyên liệu cho vào trong hệ thống máy đốt khí gas (GASIFIER) |
PGS. TS. Dương Nguyên Khang |
12 |
07126214 |
Trương Thị Tuyết Trinh |
Khảo sát hàm lượng tinh dầu, menthol và menthone ở giống bạc hà Châu Á (Mentha arvensis Linn) đã được chiếu xạ và tinh sạch menthol trong tinh dầu bạc hà |
TS. Trần Thị Lệ Minh |
13 |
07126224 |
Nguyễn Thị Cẩm Tú |
Khảo sát hàm lượng triterpenoid toàn phần của quả thể nấm linh chi Ganoderma lucidum (Leyss. ex Fr.) Karst. theo thời gian sinh trưởng |
PGS. TS. TrươngThị Đẹp |
14 |
06126111 |
Nguyễn Phi |
Tách chiết hợp chất saponin từ lá cây Ngũ gia bì Schefflera elliptica |
PGS. TS. Trần Công Luận |
Thủy sản
STT |
Mã SV |
Họ tên SV |
Tên đề tài |
Người hướng dẫn |
1 |
07126009 |
Đỗ Bảo Trâm Anh |
Đánh giá đa dạng di truyền các dòng cá rô phi đỏ (Oreochromis spp.) tích hợp cho chương trình chọn giống bằng kỹ thuật Microsatellite |
ThS. Bùi Thị Liên Hà |
2 |
07126246 |
Danh Ân |
Phương pháp sinh sản và ương nuôi ấu trùng sò huyết (Anadara granosa) |
ThS. Nguyễn Đức Minh |
3 |
07126045 |
Huỳnh Quốc Đạt |
Kỹ thuật vi phẫu và sản xuất giống tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii De Man, 1879) toàn đực |
ThS. Nguyễn Đức Minh |
4 |
07126115 |
Nguyễn Thị Mỹ Linh |
Khảo sát thành phần các loài vi tảo hiện diện trong các thủy vực ven sông Tiền và sông Hậu |
TS. Lý Thị Thanh Loan |
5 |
07126250 |
Trương Hải Nam |
Sử dụng tảo làm các loại thức ăn khác nhau trong ương nuôi ấu trùng sò huyết (Anadara granosa) |
ThS. Nguyễn Đức Minh |
6 |
07126172 |
Phạm Đình Thành |
Đánh giá ảnh hưởng mật độ bố trí và nền đáy lên sự phát triển của ấu trùng sò huyết (Anadara granosa) |
ThS. Nguyễn Đức Minh |
7 |
07126203 |
Đỗ Thanh Trà |
Khảo sát ảnh hưởng của hormone Dopamine hydro-chloride trong giải pháp công nghệ chuyển giới tôm càng xanh Macrobrachium rosenbergii |
ThS. Bùi Thị Liên Hà |
8 |
07126225 |
Trần Thị Phương Tú |
Ứng dụng phương pháp reverse transcriptase polymerase chain reaction (RT-PCR) để phát hiện Laem Singh virus trên tôm sú nuôi |
ThS. Nguyễn Viết Dũng |
Nano
1 |
07126249 |
Trần Tấn Khải |
Điều chế hạt nano ketoprofen - Eudragit RS |
ThS. Nguyễn Tuấn Anh |
Số lần xem trang: 3608