CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
I. Mục tiêu đào tạo:
1. Mục tiêu chung: Cung cấp kiến thức chuyên sâu và kỹ năng thực hành trong lĩnh vực sinh học, công nghệ sinh học và môi trường nhằm giúp sinh viên biết sử dụng những công cụ sinh học, phương pháp sinh học trong việc giải quyết những vấn đề về môi trường: xử lý ô nhiễm, ngăn ngừa ô nhiễm, đánh giá ô nhiễm. Những kỹ năng nghiên cứu khoa học và phương pháp ứng xử tích cực trong môi trường thực tế được giảng dạy nhằm tạo lập tính tự chủ và sức sáng tạo của sinh viên trong quá trình học và công tác sau khi hoàn thành chương trình đào tạo.
2. Mục tiêu cụ thể: Chương trình học nhằm đào tạo sinh viên sử dụng thành thạo các thiết bị và dụng cụ trong nghiên cứu sinh học phân tử; sinh viên có khả năng hiểu biết cơ sở, nắm vững nguyên lý, và các thao tác kỹ thuật của các phương pháp chuyên ngành công nghệ sinh học. Sinh viên có kỹ năng phân tích, dự báo, xử lý thích hợp để tránh những tác động có hại đến môi trường; có khả năng theo kịp các tiến bộ về sinh học phân tử hiện đại. Trao dồi phẩm chất chính trị đạo đức, sức khỏe; có năng lực thực hiện các công việc nhóm khả năng tu duy và ứng xử tích cực trong môi trường làm việc và trong xã hội thực tế. Có đạo đức nghề nghiệp, tính cộng đồng, và tính quốc tế.
3. Công việc sau khi tốt nghiệp: Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành CNSH môi trường sẽ có khả năng làm việc tại các viện, trung tâm nghiên cứu thực hiện trong lĩnh vực môi trường; các cơ quan qui hoạch, thiết kế, giám định các dự án trong và ngoài nước có liên quan đến công nghệ môi trường; các phòng chức năng và xử lý môi trường; khu bảo tồn thiên nhiên, vùng sinh thái đặc thù hoặc tự lập nghiệp.
II. Nội dung chương trình đào tạo: Chương trình xây dựng theo học chế tín chỉ với các môn học liên quan đến công nghệ sinh học và môi trường. Môn học thuộc khối kiến thức chuyên nghiệp cung cấp kiến thức ứng dụng kỹ thuật sinh học hiện đại trong xử lý ô nhiễm môi trường, bảo tồn sự đa dạng sinh học, khôi phục hệ sinh thái. Các kiến thức bổ trợ và xã hội giúp sinh viên tiếp cận với thực tế xã hội, trau dồi kỹ năng sống và làm việc tích cực. Các thành tựu mới trong xử lý môi trường sẽ được giới thiệu qua hoạt động seminar. Nội dung chương trình và môn học sẽ được cập nhật hằng năm phù hợp với xu hướng phát triển khoa học và công nghệ hiện nay.
1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 140 tín chỉ
A. Khối kiến thức giáo dục đại cương (61 tín chỉ)
A.1. Khối kiến thức giáo dục chung : 28 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 45,9%;
A.2. Khối kiến thức Toán, KHTN: 27 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 44,26%;
A.3. Khối kiến thức KHXH-NV: 6 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 9,83%.
B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (59 tín chỉ)
B.1. Khối kiến thức cơ sở của khối ngành, nhóm ngành: 19 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 32,2%;
B.2. Khối kiến thức ngành, chuyên ngành: 24 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 40,68%;
B.3. Khối kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp: 6 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 10,17%;
B.4. Khóa luận tốt nghiệp: 10 tín chỉ, chiếm tỷ lệ 16,95%.
C. Khối kiến thức tự chọn (20 tín chỉ)
C.1. Khối kiến thức đại cương tự chọn: 4 tín chỉ, chiếm tỷ lệ: 20%;
C.2. Khối kiến thức chuyên nghiệp tự chọn: 16 tín chỉ, 80%.
2. Khung chương trình đào tạo
Tên môn học |
Mã môn dự kiến |
Số TC |
Số tiết |
Môn học tiên quyết |
||
LT |
TH |
|
||||
A |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
61 |
51 |
10 |
|
A1 |
Khối kiến thức giáo dục chung |
|
28 |
23 |
5 |
|
1 |
Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac Lênin |
200106 |
5 |
75 |
0 |
|
2 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
200107 |
2 |
30 |
0 |
|
3 |
Đường lối cách mạng Việt Nam |
200104 |
3 |
45 |
0 |
|
4 |
Anh văn 1 |
213601 |
5 |
75 |
0 |
|
5 |
Anh văn 2 |
213602 |
5 |
75 |
0 |
|
6 |
Giáo dục thể chất 1 |
202501 |
1 |
0 |
30 |
|
7 |
Giáo dục thể chất 2 |
202502 |
1 |
0 |
30 |
|
8 |
Quân sự 1 (lý thuyết) |
200201 |
3 |
45 |
0 |
|
9 |
Quân sự 1 (lý thuyết) |
200202 |
3 |
0 |
90 |
|
A2 |
Khối kiến thức Toán, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường |
|
27 |
22 |
5 |
|
1 |
Hóa học đại cương |
202301 |
3 |
45 |
0 |
|
2 |
Thí nghiệm hóa đại cương |
202304 |
1 |
0 |
30 |
|
3 |
Toán cao cấp B1 |
202112 |
2 |
30 |
0 |
|
4 |
Toán cao cấp B2 |
202113 |
2 |
30 |
0 |
|
5 |
Sinh thái học cơ bản |
211122 |
2 |
30 |
0 |
|
6 |
Tin học đại cương |
214101 |
3 |
30 |
30 |
|
7 |
Sinh học đại cương |
202401 |
2 |
30 |
0 |
|
8 |
Thực hành sinh học đại cương |
202402 |
1 |
0 |
30 |
|
9 |
Xác suất-Thống kê |
202121 |
3 |
45 |
0 |
|
10 |
Di truyền học đại cương |
203203 |
3 |
30 |
30 |
|
11 |
Công nghệ sinh học đại cương |
211107 |
2 |
30 |
0 |
|
12 |
Sinh học vi sinh |
211138 |
2 |
30 |
0 |
|
13 |
Thực hành sinh học vi sinh |
211139 |
1 |
0 |
30 |
A2.11 |
A.3 |
Khối kiến thức Khoa học Xã hội và nhân văn |
|
6 |
6 |
0 |
|
1 |
An toàn sinh học và luật môi trường |
211128 |
2 |
30 |
0 |
|
2 |
Pháp luật đại cương |
202622 |
2 |
30 |
0 |
|
3 |
Kỹ năng giao tiếp |
202620 |
2 |
30 |
0 |
|
B |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
59 |
34 |
25 |
|
B.1 |
Khối kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành |
|
19 |
13 |
6 |
|
1 |
Vẽ kỹ thuật cơ bản |
211129 |
1 |
15 |
0 |
|
2 |
Thực hành vẽ kỹ thuật cơ bản |
211130 |
1 |
0 |
30 |
B1.1 |
3 |
Sinh học phân tử |
211106 |
4 |
45 |
30 |
A2.10 |
4 |
Hóa độc chất môi trường |
211131 |
3 |
45 |
0 |
A2.1 |
5 |
Thực hành hóa độc chất môi trường |
211132 |
1 |
0 |
30 |
B1.4 |
6 |
Vi sinh nâng cao |
211211 |
2 |
30 |
0 |
A2.11 |
7 |
Thực hành vi sinh nâng cao |
211212 |
1 |
0 |
30 |
B1.6 |
8 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
211906 |
3 |
30 |
30 |
|
9 |
Công nghệ sinh thái đại cương |
211133 |
3 |
30 |
30 |
A2.4 |
B.2 |
Khối kiến thức của ngành và chuyên ngành |
|
24 |
18 |
6 |
|
1 |
Công nghệ di truyền I |
211113 |
3 |
30 |
30 |
B1.3 |
2 |
Công nghệ lên men II |
211204 |
2 |
15 |
30 |
A2.11 |
3 |
Thiết bị và kỹ thuật Công nghệ Sinh học |
211402 |
3 |
15 |
60 |
B1.3 |
4 |
Đánh giá ô nhiễm |
211416 |
2 |
30 |
0 |
B1.4 |
5 |
Thực tập đánh giá ô nhiễm |
211417 |
1 |
0 |
30 |
B2.4 |
6 |
Chỉ thị sinh học |
211418 |
3 |
45 |
0 |
|
7 |
Thực hành chỉ thị sinh học |
211419 |
1 |
0 |
30 |
B2.6 |
8 |
Đất và suy thoái đất |
211135 |
3 |
45 |
0 |
|
9 |
Đa dạng và bảo tồn nguồn gen |
211134 |
2 |
30 |
0 |
A2.9 |
10 |
Anh văn chuyên ngành 1 |
211123 |
1 |
15 |
0 |
|
11 |
Anh văn chuyên ngành 2 |
211124 |
1 |
15 |
0 |
|
12 |
Anh văn chuyên ngành SHMT |
211127 |
2 |
30 |
0 |
|
B3 |
Khối kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp |
|
6 |
3 |
3 |
|
1 |
Phát triển, thương mại sản phẩm CNSH |
211404 |
2 |
15 |
30 |
|
2 |
Hệ thống thông tin địa lý (GIS) |
211136 |
1 |
15 |
0 |
|
3 |
Quản lý phòng thí nghiệm sinh học |
211506 |
1 |
15 |
0 |
|
4 |
Thực tập chuyên ngành |
211902 |
2 |
0 |
60 |
B2.3 |
B4 |
Khóa luận tốt nghiệp |
|
10 |
0 |
10 |
|
1 |
Khóa luận tốt nghiệp |
211903 |
10 |
|
|
|
2 |
Tiểu luận tốt nghiệp |
211904 |
5 |
75 |
|
|
3 |
Công nghệ sinh học ứng dụng tronng MT |
211908 |
3 |
45 |
0 |
|
4 |
Genomic |
211907 |
2 |
30 |
0 |
|
C |
Khối kiến thức tự chọn |
|
20 |
15 |
5 |
|
C.1 |
Khối kiến thức đại cương tự chọn |
|
4 |
4 |
0 |
|
1 |
Năng lượng sạch và năng lượng sinh học |
211420 |
2 |
30 |
0 |
|
2 |
Khí hậu và biến đổi khí hậu |
211137 |
2 |
30 |
0 |
|
3 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
212109 |
2 |
30 |
0 |
|
C.2 |
Khối kiến thức chuyên nghiệp tự chọn |
|
16 |
11 |
5 |
|
1 |
Công nghệ Sinh học môi trường ứng dụng 1 |
|
4 |
3 |
1 |
|
1 |
Công nghệ xử lý chất thải rắn |
211513 |
2 |
15 |
30 |
|
2 |
Công nghệ xử lý chất thải sinh hoạt |
211514 |
2 |
15 |
30 |
|
3 |
Sản xuất sạch hơn |
212316 |
2 |
30 |
0 |
|
4 |
Công nghệ sản xuất khí sinh học |
211313 |
2 |
30 |
0 |
|
5 |
Công nghệ sản xuất ethanol bằng sinh học |
211312 |
2 |
30 |
0 |
|
2 |
Công nghệ Sinh học môi trường ứng dụng 2 |
|
3 |
2 |
1 |
|
1 |
Công nghệ xử lý nước thải |
211515 |
2 |
15 |
30 |
|
2 |
Công nghệ xử lý khí thải |
211516 |
1 |
15 |
0 |
|
3 |
Công nghệ xử lý phụ phẩm nông nghiệp bằng sinh học |
211517 |
1 |
15 |
0 |
|
3 |
Công nghệ Sinh học môi trường ứng dụng 3 |
|
4 |
3 |
1 |
|
1 |
Vi sinh trong xử lý ô nhiễm |
211213 |
3 |
30 |
30 |
|
2 |
Ứng dụng enzyme trong xử lý ô nhiễm |
211421 |
3 |
30 |
30 |
|
3 |
Ứng dụng tảo trong môi trường |
211423 |
1 |
15 |
0 |
|
4 |
Ứng dụng giun đất trong môi trường |
211425 |
1 |
15 |
0 |
|
4 |
Công nghệ Sinh học môi trường ứng dụng 4 |
|
3 |
2 |
1 |
|
1 |
Côn trùng trong xử lý ô nhiễm |
211428 |
2 |
15 |
30 |
|
2 |
Thực vật trong xử lý ô nhiễm |
211429 |
2 |
15 |
30 |
|
3 |
Ứng dụng GMO trong môi trường |
211422 |
1 |
15 |
0 |
|
4 |
Ứng dụng nấm trong môi trường |
211424 |
1 |
15 |
0 |
|
5 |
Công nghệ Sinh học môi trường ứng dụng 5 |
|
2 |
1 |
1 |
|
1 |
Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong xử lý ô nhiễm |
211426 |
1 |
15 |
0 |
|
2 |
Ứng dụng nano trong quản lý ô nhiễm |
211427 |
1 |
15 |
0 |
|
3 |
Kỹ thuật PCR nâng cao |
211505 |
1 |
0 |
30 |
B2.3 |
4 |
Kỹ thuật sắc ký nâng cao |
211503 |
1 |
0 |
30 |
B2.3 |
|
Tổng |
|
140 |
100 |
40 |
|
TRƯỞNG BM. CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Số lần xem trang: 3597