STT |
Mã SV |
Họ tên SV |
Tên đề tài |
Người hướng dẫn |
1 |
06126010 |
Hoàng Lê Ngọc Bích |
Đánh giá rối loạn chuyển hóa lipid ở người đái tháo type II trên 60 tuổi |
ThS. Hồ Văn Sơn |
2 |
06126022 |
Lê Thị Thúy Dung |
Phát hiện nhân tố gây bệnh viêm nha chu ở Porphyromonas gingivalis bằng phương pháp Real-time PCR |
ThS. Nguyễn Thụy Dạ Thảo |
3 |
06126058 |
Trần Như Khoa |
Tìm hiểu căn nguyên gây nhiễm khuẩn hô hấp và khả năng đề kháng kháng sinh của những vi khuẩn này tại bệnh viện 175 |
TS.BS. Vũ Bảo Châu |
4 |
06126067
|
Nguyễn Duy Lan
|
Thiết lập kỹ thuật khảo sát STR (Short Tandem Repeat) trong phân tích liên kết gene DMD (Duchenne Muscular Dystrophin) |
ThS.BS. Nguyễn Khắc Hân Hoan |
5 |
06126069
|
Lê Hoàng Lâm
|
Phát hiện protein kháng nguyên của Streptococcus suis type huyết thanh 2 bằng điện di 2 chiều và lai Western bloting |
TS. Ngô Thị Hoa |
6 |
06126072 |
Nguyễn Hải Linh |
Tìm hiểu căn nguyên và khả năng đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây nhiễm khuẩn vết mổ, vết thương |
TS.BS. Vũ Bảo Châu |
7 |
06126081
|
Nguyễn Thị Li Na
|
Xây dựng quy trình Real-time PCR định lượng số bản sao gene SMN1 gây bệnh teo cơ tủy sống |
ThS. Nguyễn Thụy Dạ Thảo |
8 |
06126086 |
Nguyễn Hoàng Ngân |
Tìm hiểu căn nguyên và khả năng đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây viêm đường tiết niệu |
TS.BS. Vũ Bảo Châu |
9 |
06126088 |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
Thiết lập kỹ thuật SNP (Mini-Sequencing) trong chẩn đoán bệnh Beta-Thalassaemia |
ThS.BS. Nguyễn Khắc Hân Hoan |
10 |
06126094 |
Lâm Thiên Ngọc |
Nghiên cứu thu nhận tế bào tiền thân nội mô từ máu cuống rốn người |
ThS. Phạm Văn Phúc |
11 |
06126116 |
Trần Thị Quế |
Phát hiện virus sởi bằng phương pháp Real-Time PCR |
TS.BS. Phạm Hùng Vân |
12 |
06126120 |
Trần Thị Ngọc Quỳnh |
Tìm hiểu cơ cấu nhiễm HIV/AIDS bằng xét nghiệm tầm soát Determine HIV-1/2 tại bệnh viện 175 |
TS.BS. Vũ Bảo Châu |
13 |
06146081 |
Phan Thị Phương Thanh |
Xây dựng quy trình Real-time PCR xác định gene SMN2 gây bệnh teo cơ tủy sống ở người Việt Nam |
TS. Lê Huyền Ái Thúy |
14 |
06126135 |
Nguyễn Phan Thành |
Xây dựng quy trình Real-time RT-PCR nhằm xác định vi khuẩn lao (Mycobacterium tuberculosis) sống dựa trên trình tự đích là mRNA của antigen alpha gene |
TS. Lê Huyền Ái Thúy CN. Hồ Thị Thanh Thủy
|
15 |
06126143 |
Bùi Thị Tôn Thất |
Kỹ thuật chuẩn bị tinh trùng cho phương pháp IUI (Intra Uterine Insemination) |
ThS.BS. Hoàng Thị Diễm Tuyết CNXN. Lại Văn Tầm |
16 |
06126174 |
Nguyễn Xuân Trung |
Khảo sát tình hình đề kháng thuốc kháng sinh Carbapenem trong nhiễm khuẩn bệnh viện tại bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
ThS. Trần Nhật Phương |
17 |
06126181 |
Phan Thị Anh Văn |
Sử dụng nested-PCR chẩn đoán phân biệt PCV 2a và PCV 2b |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hải KS. Võ Khánh Hưng |
18 |
05126161 |
Bùi Thị Thanh Hoài |
Khảo sát khả năng bảo quản tinh trùng chó của một số môi trường pha chế tinh |
ThS. Chu Thị Kiều Oanh |
STT |
Mã SV |
Họ tên SV |
Tên đề tài |
Người hướng dẫn |
1 |
06126084 |
Nguyễn Thị Thanh Nga |
Phân lập và kiểm tra hoạt tính vi sinh vật phân hủy dầu |
TS. Lê Quốc Tuấn |
2 |
06126110 |
Trần Thị Thanh Phấn |
Khả năng xử lý nước phân heo của mô hình trồng cây thủy trúc với dòng chảy bề mặt và dòng chảy đứng |
KS. Nguyễn Huy Vũ |
3 |
06126121 |
Đặng Thành Sang |
Nghiên cứu khả năng xử lý nước phân heo của cỏ Para (Brachiaria mutica) trên mô hình đất ngập nước kiến tạo (Constructed Wetland) |
PGS.TS. Bùi Xuân An
|
4 |
06126153 |
Phan Minh Tiến |
Nghiên cứu khả năng xử lý nước phân heo của cây cù nèo (Limnocharis flava) trên mô hình đất ngập nước kiến tạo (Constructed Wetland) |
PGS.TS. Bùi Xuân An
|
5 |
06126178 |
Lý Sơn Tùng |
Khả năng xử lý nước phân heo của mô hình đất ngập nước trồng cây bồn bồn (Typha orientalis) |
PGS.TS. Bùi Xuân An
|
STT |
Mã SV |
Họ tên SV |
Tên đề tài |
Người hướng dẫn |
1 |
06126024 |
Phạm Minh Duy |
Khảo sát ảnh hưởng của một số điều kiện môi trường lên sự tăng trưởng và tích lũy hợp chất thứ cấp của cây Diệp hạ châu đắng (Phyllanthus amarus (Schum. & Thonn)) nuôi cấy in vitro bằng phương pháp quang tự dưỡng |
PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh |
2 |
06126040 |
Nguyễn Cao Lê Hiền |
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến sự lây nhiễm Agrobacterium tumefaciens vào phôi hữu tính thông nhựa (Pinus merkusii) và sự thể hiện gen uidA |
TS. Vương Đình Tuấn
|
3 |
06126059 |
Huỳnh Thanh Khoa |
Nghiên cứu phân tách protoplast và tạo phôi vô tính trên Piper colubrium L. |
ThS. Nguyễn Vũ Phong |
4 |
06126071 |
Nguyễn Thị Bích Liễu |
Khảo sát sự hình thành phôi vô tính của khoai mỡ (Dioscorea alata) |
ThS. Nguyễn Vũ Phong |
5 |
06126076 |
Đỗ Phong Lưu |
Xây dựng quy trình phục hồi giống lan Mokara đỏ lá quặt (Mokara cv Do La Quat) đã nhiễm virus Cymbidium mosaic (CyMV) bằng kỹ thuật nuôi cấy đỉnh sinh trưởng |
ThS. Nguyễn Xuân Dũng |
6 |
06126083 |
Nguyễn Xuân Nam |
Đánh giá nguồn gen kháng bệnh sương mai trên cà chua bằng chỉ thị phân tử SSR |
ThS. Trương Quốc Ánh |
7 |
06126097 |
Vũ Thị Nguyệt |
Nghiên cứu lây nhiễm vi khuẩn Agrobacterium rhizogenes vào cây cà độc dược (Datura innoxia Mill) |
ThS. Nguyễn Vũ Phong |
8 |
06126129 |
Phạm Thành Thái |
Khảo sát sự tăng trưởng của cây Húng chanh (Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng.) trong điều kiện vi nhân giống quang tự dưỡng |
PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh
|
9 |
06126142 |
Trịnh Xuân Thảo |
Phát hiện phytoplasma gây bệnh cây sắn bằng kỹ thuật sinh học phân tử |
ThS. Huỳnh Kim Hưng |
10 |
06126144 |
Dương Ngọc Kiều Thi |
Nghiên cứu đa dạng di truyền một số nguồn nấm Corynespora cassiicola bằng phương pháp giải trình tự vùng ITS-rDNA và chỉ thị phân tử ISSR |
TS. Nguyễn Anh Nghĩa |
11 |
06126145 |
Nguyễn Minh Thiện |
Đánh giá biến lượng di truyền quần thể con lai cây cao su thuộc tổ hợp lai PB260 x RO44/71 và PB260 x RO62/54 bằng kỹ thuật RAPD |
ThS. Lê Thị Thùy Trang |
12 |
06126151 |
Nguyễn Thị Hoa Thùy |
Xây dựng quy trình nhân giống lan Mokara Chao Praya Sunset sạch bệnh virus |
ThS. Nguyễn Xuân Dũng |
13 |
06126169 |
Ngô Thị Tú Trinh |
Nghiên cứu phát sinh phôi soma từ cây Đinh lăng |
ThS. Nguyễn Vũ Phong |
14 |
06126182 |
Hồ Nam Việt |
Nội dung 1: Một số yếu tố ảnh hưởng đến cành giâm của cây hoa Lài |
ThS. Nguyễn Thị Kim Linh
|
15 |
06126183 |
Lê Thanh Vương |
Nghiên cứu phát sinh phôi vô tính trên cây dầu mè (Jatropha curcas L.) |
ThS. Nguyễn Vũ Phong |
16 |
06126187 |
Đàng Nguyên Lưu Vi Vy |
Xác định phả hệ phân tử của một số loài ruồi đục quả (Bactrocera spp.) ở miền Nam Việt Nam bằng kỹ thuật sinh học phân tử |
TS. Nguyễn Hữu Đạt |
STT |
Mã SV |
Họ tên SV |
Tên đề tài |
Người hướng dẫn |
1 |
06126009 |
Nguyễn Vũ Bảo
|
Khảo sát tính kháng khuẩn và thành phần hóa học của cây gấc (Momordica cochinchinesis L. Spreng) |
KS. Tôn Trang Ánh KS. Trịnh Thị Phi Ly |
2 |
06126027 |
Đinh Cát Điềm |
Kích thích sự gia tăng tinh dầu và hàm lượng các chất trong cây bạc hà (Mentha piperita L.) bằng các chất điều hòa sinh trưởng |
TS. Trần Thị Lệ Minh |
3 |
06126031 |
Bùi Thị Hồng Gấm |
Xây dựng quy trình nuôi cấy in vitro cây bạc hà (Mentha arvencies L.) và khảo sát hàm lượng tinh dầu, menthol và menthone |
TS. Trần Thị Lệ Minh |
4 |
06126033 |
Phạm Ngọc Hà |
Phân lập, tuyển chọn và thu nhận sinh khối vi sinh vật cố định đạm tự do |
ThS. Nguyễn Như Nhứt |
5 |
06126062
|
Mai Hưng Kiên
|
Đánh giá đặc tính probiotic của một số chủng vi khuẩn trong ươm nuôi cá chẽm và nghiên cứu phối chế tạo chế phẩm vi sinh |
TS. Nguyễn Thị Ngọc Tĩnh
|
6 |
06126064 |
Nguyễn Thúy Kiều |
Nghiên cứu tạo chế phẩm vi khuẩn quang dưỡng tía phi lưu huỳnh ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
ThS. Nguyễn Như Nhứt |
7 |
06126066 |
Trương Thị Thùy Lam |
Thiết lập quy trình chiết xuất carotenoid trong trái gấc và xác định thành phần hóa thực vật trong mô sẹo của cây gấc in vitro |
KS. Tôn Trang Ánh |
8 |
06126077 |
Ham Mát |
Biểu hiện gene mã hóa cho protein vỏ VP28, VP26 của virus gây bệnh đốm trắng (WSSV) trên tôm sú bằng hệ thống tế bào vi khuẩn E.coli |
ThS. Lâm Vỹ Nguyên |
9 |
06126089
|
Luyện Thị Ngân
|
Thử nghiệm vaccine ở dạng ngâm và cho ăn phòng bệnh gan thận mủ trên cá tra bột (Pangasianodon hypophthalmus Sauvage, 1878) |
TS. Nguyễn Hữu Thịnh
|
10 |
06126098 |
Lương Thị Yến Nguyệt |
Khảo sát khả năng sinh tổng hợp protease của một số chủng Streptomyces và ứng dụng trong sản xuất |
ThS. Nguyễn Như Nhứt
|
11 |
06146041 |
Nguyễn Thụy Phú |
Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm Trichoderma và Bacillus trong xử lý mụn xơ dừa sản xuất giá thể trồng rau mầm |
ThS. Trương Phước Thiên Hoàng |
12 |
06126114 |
Nguyễn Thị Phưởng |
Nghiên cứu sử dụng vỏ cà phê và cỏ lá gừng làm nguyên liệu trồng nấm bào ngư trắng |
KS. Nguyễn Minh Quang ThS. Trương Phước Thiên Hoàng |
13 |
06126117 |
Hồ Bảo Quốc |
Phân lập các chủng Bacillus thuringensis có khả năng diệt sâu thuộc bộ cánh vảy (Lepioptera) |
TS. Lê Đình Đôn |
14 |
06126133 |
Nguyễn Thị Thu Thanh |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu hydrogel cố định dinh dưỡng bằng kỹ thuật bức xạ ứng dụng trong nông nghiệp |
TS. Lê Quang Luân
|
15 |
06126131 |
Nguyễn Trần Lâm Thanh |
Khảo sát sự ảnh hưởng của vi khuẩn Agrobacterium rhizogenes đến sự gia tăng hàm lượng tinh dầu, menthol, menthone ở hai giống bạc hà châu Á, châu Âu trồng trong chậu đất |
TS. Trần Thị Lệ Minh
|
16 |
06126137 |
Lê Thị Như Thảo |
Chế tạo Nano Bạc-Alginate ứng dụng trong sản xuất rau sạch bằng canh tác thủy canh |
TS. Lê Quang Luân
|
17 |
06126139 |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
Phân lập, tuyển chọn các dòng vi khuẩn phân giải cellulose có khả năng ứng dụng trong xử lý rác thải có nguồn gốc thực vật |
ThS. Trương Phước Thiên Hoàng |
18 |
06126140 |
Vũ Thị Phương Thảo |
Định tính và định lượng alkaloid có trong rễ cây bách bệnh (Eurycoma longifolia Jack) |
TS. Trần Công Luận
|
19 |
06126160 |
Nguyễn Thị Khánh Trang |
Xây dựng quy trình phát hiện đồng thời Neisseria gonorrhoceae và Chlamydia trachomatis bằng phương pháp Real-time PCR |
TS. Lê Huyền Ái Thúy |
20 |
06126157 |
Phạm Thị Huyền Trang |
Khảo sát sự nhiễm PCV2 trên các mẫu: máu, mô, phân từ heo còi bằng kỹ thuật PCR |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hải
|
21 |
06126158 |
Trịnh Thị Huyền Trang |
Tiêu chuẩn hóa nấm Thượng hoàng (Phellinus linteus) |
TS. Trần Công Luận |
22 |
06126168 |
Quảng Ngọc Trinh |
Phân lập và tuyển chọn nhóm vi sinh vật phân giải ammonium từ kênh rạch ô nhiễm trên địa bàn TP.HCM |
ThS. Trương Phước Thiên Hoàng |
23 |
06126172 |
Trần Nam Trung |
Tách chiết và xác định cấu trúc triterpenoid chủ yếu trong nấm Thượng hoàng (Phellinus linteus) |
TS. Trần Công Luận |
Số lần xem trang: 3588