STT |
Mã SV |
Họ tên SV |
Tên đề tài |
Người hướng dẫn |
1 |
06126009 |
Nguyễn Vũ Bảo
|
Khảo sát tính kháng khuẩn và thành phần hóa học của cây gấc (Momordica cochinchinesis L. Spreng) |
KS. Tôn Trang Ánh KS. Trịnh Thị Phi Ly |
2 |
06126027 |
Đinh Cát Điềm |
Kích thích sự gia tăng tinh dầu và hàm lượng các chất trong cây bạc hà (Mentha piperita L.) bằng các chất điều hòa sinh trưởng |
TS. Trần Thị Lệ Minh |
3 |
06126031 |
Bùi Thị Hồng Gấm |
Xây dựng quy trình nuôi cấy in vitro cây bạc hà (Mentha arvencies L.) và khảo sát hàm lượng tinh dầu, menthol và menthone |
TS. Trần Thị Lệ Minh |
4 |
06126033 |
Phạm Ngọc Hà |
Phân lập, tuyển chọn và thu nhận sinh khối vi sinh vật cố định đạm tự do |
ThS. Nguyễn Như Nhứt |
5 |
06126062
|
Mai Hưng Kiên
|
Đánh giá đặc tính probiotic của một số chủng vi khuẩn trong ươm nuôi cá chẽm và nghiên cứu phối chế tạo chế phẩm vi sinh |
TS. Nguyễn Thị Ngọc Tĩnh
|
6 |
06126064 |
Nguyễn Thúy Kiều |
Nghiên cứu tạo chế phẩm vi khuẩn quang dưỡng tía phi lưu huỳnh ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
ThS. Nguyễn Như Nhứt |
7 |
06126066 |
Trương Thị Thùy Lam |
Thiết lập quy trình chiết xuất carotenoid trong trái gấc và xác định thành phần hóa thực vật trong mô sẹo của cây gấc in vitro |
KS. Tôn Trang Ánh |
8 |
06126077 |
Ham Mát |
Biểu hiện gene mã hóa cho protein vỏ VP28, VP26 của virus gây bệnh đốm trắng (WSSV) trên tôm sú bằng hệ thống tế bào vi khuẩn E.coli |
ThS. Lâm Vỹ Nguyên |
9 |
06126089
|
Luyện Thị Ngân
|
Thử nghiệm vaccine ở dạng ngâm và cho ăn phòng bệnh gan thận mủ trên cá tra bột (Pangasianodon hypophthalmus Sauvage, 1878) |
TS. Nguyễn Hữu Thịnh
|
10 |
06126098 |
Lương Thị Yến Nguyệt |
Khảo sát khả năng sinh tổng hợp protease của một số chủng Streptomyces và ứng dụng trong sản xuất |
ThS. Nguyễn Như Nhứt
|
11 |
06146041 |
Nguyễn Thụy Phú |
Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm Trichoderma và Bacillus trong xử lý mụn xơ dừa sản xuất giá thể trồng rau mầm |
ThS. Trương Phước Thiên Hoàng |
12 |
06126114 |
Nguyễn Thị Phưởng |
Nghiên cứu sử dụng vỏ cà phê và cỏ lá gừng làm nguyên liệu trồng nấm bào ngư trắng |
KS. Nguyễn Minh Quang ThS. Trương Phước Thiên Hoàng |
13 |
06126117 |
Hồ Bảo Quốc |
Phân lập các chủng Bacillus thuringensis có khả năng diệt sâu thuộc bộ cánh vảy (Lepioptera) |
TS. Lê Đình Đôn |
14 |
06126133 |
Nguyễn Thị Thu Thanh |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu hydrogel cố định dinh dưỡng bằng kỹ thuật bức xạ ứng dụng trong nông nghiệp |
TS. Lê Quang Luân
|
15 |
06126131 |
Nguyễn Trần Lâm Thanh |
Khảo sát sự ảnh hưởng của vi khuẩn Agrobacterium rhizogenes đến sự gia tăng hàm lượng tinh dầu, menthol, menthone ở hai giống bạc hà châu Á, châu Âu trồng trong chậu đất |
TS. Trần Thị Lệ Minh
|
16 |
06126137 |
Lê Thị Như Thảo |
Chế tạo Nano Bạc-Alginate ứng dụng trong sản xuất rau sạch bằng canh tác thủy canh |
TS. Lê Quang Luân
|
17 |
06126139 |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
Phân lập, tuyển chọn các dòng vi khuẩn phân giải cellulose có khả năng ứng dụng trong xử lý rác thải có nguồn gốc thực vật |
ThS. Trương Phước Thiên Hoàng |
18 |
06126140 |
Vũ Thị Phương Thảo |
Định tính và định lượng alkaloid có trong rễ cây bách bệnh (Eurycoma longifolia Jack) |
TS. Trần Công Luận
|
19 |
06126160 |
Nguyễn Thị Khánh Trang |
Xây dựng quy trình phát hiện đồng thời Neisseria gonorrhoceae và Chlamydia trachomatis bằng phương pháp Real-time PCR |
TS. Lê Huyền Ái Thúy |
20 |
06126157 |
Phạm Thị Huyền Trang |
Khảo sát sự nhiễm PCV2 trên các mẫu: máu, mô, phân từ heo còi bằng kỹ thuật PCR |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hải
|
21 |
06126158 |
Trịnh Thị Huyền Trang |
Tiêu chuẩn hóa nấm Thượng hoàng (Phellinus linteus) |
TS. Trần Công Luận |
22 |
06126168 |
Quảng Ngọc Trinh |
Phân lập và tuyển chọn nhóm vi sinh vật phân giải ammonium từ kênh rạch ô nhiễm trên địa bàn TP.HCM |
ThS. Trương Phước Thiên Hoàng |
23 |
06126172 |
Trần Nam Trung |
Tách chiết và xác định cấu trúc triterpenoid chủ yếu trong nấm Thượng hoàng (Phellinus linteus) |
TS. Trần Công Luận |
Số lần xem trang: 3590